Kỹ thuật điện tử & Điện lạnh

compact la gi| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật điện lạnh 2023

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

compact la gi, /compact-la-gi,

Video: “Gánh Nặng” của 1 chiếc compact SUV hạng sang là gì ? | Mer GLC300 2019 | Việt Nhật Auto

Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.

Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.

Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.

compact la gi, 3 years ago, “Gánh Nặng” của 1 chiếc compact SUV hạng sang là gì ? | Mer GLC300 2019 | Việt Nhật Auto, , Youtube

,

Thông dụng

Danh từ

Sự thoả thuận
general compact
sự thoả thuận chung
Hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước
social compact
khế ước xã hội

Tính từ

Kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch
a compact mass
một khối rắn chắc
Chật ních, chen chúc
a compact crowd
đám đông chật ních
(văn học) cô đọng, súc tích
( + of) chất chứa, chứa đầy, đầy
a man compact of suspicion
một người đầy hoài nghi

Ngoại động từ

Kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại
to be compacted of
kết lại bằng, gồm có

Chuyên ngành

Điện

compăc
compact group
nhóm compac

Kỹ thuật chung

bánh ép
green compact
bánh ép tươi
lèn chặt
Compact PCI (CPCI)
PCI lèn chặt

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ

  • Xem thêm nội dung chi tiết ở đây…

    Tiếng Anh[sửa]

    Cách phát âm[sửa]

    • IPA: /kəm.ˈpækt/

    Danh từ[sửa]

    compact (số nhiều compacts)

    1. Sự thoả thuận.
      general compact — sự thoả thuận chung
    2. Hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước.
      social compact — khế ước xã hội
    3. Hộp phấn sáp bỏ túi.

    Tính từ[sửa]

    compact (so sánh hơn more compact, so sánh nhất most compact)

    1. Kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch.
      a compact mass — một khối rắn chắc
    2. Nhỏ gọn.
      a compact car — một xe nhỏ gọn
    3. Chật ních, chen chúc.
      a compact crowd — đám đông chật ních
    4. (Văn học) Cô đọng, súc tích.
      in a compact form — ở dạng cô đọng.
    5. (+ of) Chất chứa, chứa đầy, đầy.
      a man compact of suspicion — một người đầy hoài nghi

    Ngoại động từ[sửa]

    compact ngoại động từ /kəm.ˈpækt/

    1. (Thường dạng bị động) Kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại.
      to be compacted of — kết lại bằng, gồm có

    Chia động từ[sửa]

    compact

    1. Cách chia động từ cổ.
    2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

    Tham khảo[sửa]

    Tiếng Pháp[sửa]

    Cách phát âm[sửa]

    • IPA: /kɔ̃.pakt/

    Tính từ[sửa]

    compact /kɔ̃.pakt/

    1. Đặc, chặt; chắc nịch; chật ních.
      Foule compacte — đám đông chật ních
    2. (Nghĩa bóng) Chắc, áp đảo.
      Une majorité compacte — đa số áp đảo
    3. Gọn, ít cồng kềnh (xe ô tô, máy móc).

    Tham khảo[sửa]

    Xem thêm nội dung chi tiết ở đây…

    Máy ảnh compact là gì? Đối tượng và khi nào nên sử dụng?

    Nghĩa của “compact” trong tiếng Việt

    Ví dụ về đơn ngữ

    English
    Cách sử dụng “compact” trong một câu

    The flowers are arranged in simple, compact (sometimes globular) partial inflorescences, or in spikes.

    They removed and sold this one and acquired another compact coaster to build in its place.

    It was printed in broadsheet format for 87 years, though it is now of compact (tabloid) size.

    The system operates like a furnace, water heater, and electricity providerall in one compact unit.

    According to the compact, for the 20112012 academic year, tuition will be $293 per credit hour for in-state freshman and $762 for out-of-state freshmen.

    English
    Cách sử dụng “compact disk” trong một câu

    Essentials such as compact disks and documents can also be stocked up in this desk.

    He published several audiotapes, compact disks, and books with poetry and songs.

    The first products were floppy disks and compact disks sold from the back seat of their car.

    It is not available as a compact disk or other physical format.

    Tone began manipulating compact disks to achieve uniquely mangled sounds in the early 1980s.

    Từ đồng nghĩa

    Từ đồng nghĩa (trong tiếng Anh) của “compact”:

    Xem thêm nội dung chi tiết ở đây…

    Giới thiệu[sửa | sửa mã nguồn]

    Một ví dụ cơ bản về không gian compact là không gian con của với topo Euclide. Tức là nếu lấy tập vô hạn phần tử rời nhau trong thì tập đó sẽ chứa ít nhất một điểm tụ. Ví dụ tập

    thì sẽ là một điểm tụ của . Tổng quát hơn, định lý Heine-Borel cho ta là không gian compact (không gian là con của với topo Euclide) khi và chỉ khi đóng và bị chặn trong . Vì vậy, những khoảng mở, nửa khoảng và là không compact.

    Như ta đã biết, có nhiều cách định nghĩa một không gian compact, ví dụ như compact tổng quát, compact dãy…. Các định nghĩa sẽ phụ thuộc vào cấp độ tổng quát của không gian topo. Ví dụ:

    • Không gian con của không gian Euclide là compact khi và chỉ khi nó đóng và bị chặn.
    • Trong không gian metric, khái niệm compact dãy trùng với khái niệm compact tổng quát.

    Tuy nhiên, trong không gian topo tổng quát, khái niệm compact dãy sẽ không tương đương với khái niệm compact tổng quát. Nghĩa là không gian được gọi là compact khi và chỉ khi với mọi phủ mở của , ta có thể trích ra một phủ con hữu hạn. Khi đó, một tập đóng và bị chặn trong không gian Euclide là compact tổng quát được chứng minh qua định lý Heine-Borel.

    Định nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

    Xét là một tập hợp con của một không gian tô-pô . được gọi là một tập con compact của nếu điều kiện sau được thỏa mãn: nếu và với là các tập con mở của , thì tồn tại một tập con hữu hạn sao cho (nghĩa là với mọi phủ mở của , có một phủ hữu hạn các tập mở bao hàm nó). Ngắn gọn, là một tập con compact khi và chỉ khi “mọi phủ mở đều có phủ con hữu hạn”.[1]

    Một không gian tô-pô được gọi là compact nếu tập con tầm thường là một tập con compact.

    Không gian con compact[sửa | sửa mã nguồn]

    Cho là không gian con của không gian tô pô . Cho là tập chỉ số của một phủ mở của . Với mỗi là chỉ số của một tập mở của , thì ta có mở trong sao cho . Vì vậy, ta có họ các tập mở của mà có hội chứa . Nói cách khác, nếu có một họ các tập mở trong hội chứa , thì họ là một phủ mở của . Do đó, là không gian con compact của nếu cho họ là họ các tập mở bất kì có phần hội chứa , thì tồn tại sao cho có hội chứa . Vì vậy, ta có thể định nghĩa không gian con của là compact qua hai cách: dùng họ phủ mở của hoặc họ các tập mở trong có hội chứa .

    Nói cách khác, một tập con là compact khi và chỉ khi nó là một không gian con compact với tô-pô cảm sinh.

    Xem thêm nội dung chi tiết ở đây…

    compact

    compact /’kɔmpækt/

    • danh từ
      • sự thoả thuận
        • general compact: sự thoả thuận chung
      • hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước
        • social compact: khế ước xã hội
      • hộp phấn sáp bỏ túi
      • tính từ
        • kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch
          • a compact mass: một khối rắn chắc
        • chật ních, chen chúc
          • a compact crowd: đám đông chật ních
        • (văn học) cô động, súc tích
        • (+ of) chất chứa, chứa đầy, đầy
          • a man compact of suspicion: một người đầy hoài nghi
      • ngoại động từ, (thường) dạng bị động
        • kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại
          • to be compacted of: kết lại bằng, gồm có


       bánh ép
    • green compact: bánh ép tươi
    •  chắc sít
    • compact gypsum: thạch cao chắc sít
    • compact material: đất chắc sít
    • hard compact soils: đất cứng và chắc sít
    •  chặt
    • compact composition: sự bố cục chặt chẽ
    • compact concrete: bê tông chặt
    • compact earthfill: khối đất đắp chặt xít
    • compact limestone: đá vôi chặt sít
    • compact low voltage tungsten halogen lamp: đèn halogen-tungsten hạ áp nén chặt
    • compact model: mô hình kết chặt
    • compact ore: quặng sít chặt
    • compact rock: đá đổ chặt xít
    • compact sand-stone: cát kết chặt
    • compact to the density of the surrounding ground: lu lèn tới độ chặt của đất xung quanh
    •  đặc
    • compact concrete: bê tông đặc
    • compact conductor: vật dẫn đặc
    •  đặc chặt
       đặc rít
       đầm
    • compact material: đất được đầm chặc
    •  đầm chặt
       dày đặc
       ép
    • green compact: vật ép tươi
    • green compact: bánh ép tươi
    •  gọn
    • compact composition: sự bố cục gọn
    • compact compressor: máy nén gọn
    • compact design: thiết kế gọn
    • compact disk (CD): đĩa gọn
    • compact extra-low voltage tungsten halogen lamp: đèn halogen-tungsten điện áp siêu thấp cỡ thu gọn
    • compact fluorescent lamp: đèn huỳnh quang cỡ thu gọn
    • compact fluouscent lamp: đèn huỳnh quang cỡ thu gọn
    • compact form: sự trình bày ngắn gọn
    • compact package: tổ máy bố trí gọn
    • compact package: tổ máy (bố trí) gọn
    • compact refrigerating system: hệ lạnh gọn
    •  gọn chặt
       hợp khối
       kết hợp
    • compact disc: đĩa kết hợp
    •  làm chắc
       lèn chặt
       nén
    • compact compressor: máy nén compact [gọn]
    • compact compressor: máy nén compac
    • compact compressor: máy nén gọn
    • compact low voltage tungsten halogen lamp: đèn halogen-tungsten hạ áp nén chặt
    •  nén chặt
    • compact low voltage tungsten halogen lamp: đèn halogen-tungsten hạ áp nén chặt
    •  nhỏ
       rắn chắc
       rắn chắn
       viên ép
       chắc, đặc
       compăc
       thu gọn
    • compact extra-low voltage tungsten halogen lamp: đèn halogen-tungsten điện áp siêu thấp cỡ thu gọn
    • compact fluorescent lamp: đèn huỳnh quang cỡ thu gọn
    • compact fluouscent lamp: đèn huỳnh quang cỡ thu gọn
    • Lĩnh vực: cơ khí & công trình
       compăc (toán)
       gọn (kết cấu)
      Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
       đặc sít
       được đầm chặt
       liền khối
       lu lèn
    • compact to the density of the surrounding ground: lu lèn tới độ chặt của đất xung quanh
    •  tính đầm chặt

      MMCD (multimedia compact disk)

       đĩa compact đa phương tiện
       compac tuyệt đối
       compact tuyệt đối
       máy điều hòa compac
       máy điều hòa compact
       tổ máy nguyên cụ
       tổ máy nguyên cụm

      compact air-conditioning device

       máy điều hòa compac

      compact air-conditioning device

       tổ máy điều hòa nguyên cụm

      compact air-conditioning device [unit]

       máy điều hòa compact

      compact air-conditioning unit

       máy điều hòa compac

      compact air-conditioning unit

       tổ máy điều hòa nguyên cụm


       hiệp định
       hợp đồng
       khế ước


      [kəm’pækt]

    • danh từ

      o   viên nén

      Hạt cacbua vonfam, hình nón, hình cầu hoặc hình trụ vát được ép nguội vào bề mặt của các nón thép trên choòng khoan xoay. Viên nén có tác dụng nghiền vụn đá ở đáy giếng. Các viên nén vát được dùng để khoan đá mềm, còn các viên nén hình cầu thì dùng để khoan đá cứng.

    • tính từ

      o   nén chặt, đặc xít

    • động từ

      o   làm chặt


    • Xem thêm: powder compact, covenant, concordat, compact car, pack, pack, bundle, wad, compress, pack together, compress, constrict, squeeze, contract, press, dense, thick, heavyset, stocky, thick, thickset, compendious, succinct, summary

      Xem thêm nội dung chi tiết ở đây…

      Từ điển Anh Việt

      compact

      /”kɔmpækt/

      * danh từ

      sự thoả thuận

      general compact: sự thoả thuận chung

      hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước

      social compact: khế ước xã hội

      hộp phấn sáp bỏ túi

      * tính từ

      kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch

      a compact mass: một khối rắn chắc

      chật ních, chen chúc

      a compact crowd: đám đông chật ních

      (văn học) cô động, súc tích

      (+ of) chất chứa, chứa đầy, đầy

      a man compact of suspicion: một người đầy hoài nghi

      * ngoại động từ, (thường) dạng bị động

      kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại

      to be compacted of: kết lại bằng, gồm có

      compact

      (Tech) ép chặt, nén chặt; gọn, nhỏ

      compact

      (tô pô) compac

      absolutely c. compac tuyệt đối

      countably c. compac đếm được

      finitely c. (hình học) compac hữu hạn

      linearly c. (đại số) compac tuyến tính

      locally c. compac địa phương

      rim c. (tô pô) compac ngoại vi

      sequentially c. compac dãy

      Từ điển Anh Việt – Chuyên ngành

      compact

      * kinh tế

      hiệp định

      hợp đồng

      khế ước

      * kỹ thuật

      bánh ép

      chắc sít

      chặt

      đặc

      đặc chặt

      đặc rít

      đầm

      đầm chặt

      dày đặc

      ép

      gọn

      gọn chặt

      hợp khối

      kết hợp

      làm chắc

      lèn chặt

      nén

      nén chặt

      nhỏ

      rắn chắc

      rắn chắn

      viên ép

      y học:

      chắc, đặc

      điện:

      compăc

      thu gọn

      cơ khí & công trình:

      compăc (toán)

      gọn (kết cấu)

      hóa học & vật liệu:

      đặc sít

      xây dựng:

      được đầm chặt

      liền khối

      lu lèn

      tính đầm chặt

      Từ điển Anh Anh – Wordnet

      Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh
      9,0 MB
      Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra.

      Từ điển Anh Việt offline
      39 MB
      Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.

      Xem thêm: Nghĩa Của Từ Tôm Thẻ Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Tôm Thẻ Chân Trắng

      Từ liên quan
      Hướng dẫn cách tra cứu
      Sử dụng phím tắt
      Sử dụng phím

      để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và để thoát khỏi.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm,sử dụng phím mũi tên lên hoặc mũi tên xuống để di chuyển giữa các từ được gợi ý.Sau đó nhấn (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
      Sử dụng chuột
      Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.Nhấp chuột vào từ muốn xem.

      Xem thêm:

      Lưu ý
      Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý,khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.
      Privacy Policy|Google Play|Facebook|Top ↑|

      Xem thêm nội dung chi tiết ở đây…

      Nếu bạn đang cần tìm một chiếc máy ảnh đơn giản, dễ sử dụng để chụp giải trí thì máy ảnh compact là lựa chọn hợp lí. Các bạn cùng Điện máy XANH tìm hiểu về máy ảnh compact trong bài viết dưới đây nhé!

      1. Máy ảnh compact là gì? 

      Máy ảnh compact là loại máy ảnh nhỏ gọn bỏ túi, còn gọi là “point and shoot” (ngắm và chụp), hay máy ảnh du lịch, máy ảnh ống kính cố định, máy ảnh ống kính không thể tháo rời. Các đặc điểm của máy ảnh compact:

      • Máy có ích thước nhỏ.
      • Ống kính không thể thay thế.
      • Kiểu dáng đẹp mắt và thời trang.
      • Cách sử dụng đơn giản.

      Bạn có thể mang máy ảnh compact đi bất cứ đâu, dễ dàng và tiện lợi.

      2. Đặc điểm và các dòng máy ảnh compact

      Máy ảnh compact có kích thước nhỏ, các chế độ chụp được cài đặt sẵn trong máy. Bạn chỉ cần giơ máy ảnh lên và chụp. Các chế độ này được thiết lập đầy đủ các chức năng như phơi sáng, cân bằng trắng, lấy nét,… 

      Ở một số máy bạn có thể tự điều chỉnh một số thông số như khẩu độ, tốc độ màn trập cũng như zoom xa gần,… Máy ảnh compact không có kính ngắm nên bạn có thể xem trước hình ảnh trên màn hình máy. 

      Trước sự phát triển của các loại smartphone, các nhà sản xuất máy ảnh compact đang ngày càng cải tiến chất lượng cũng như thêm vào nhiều tính năng cho máy ảnh compact. Hiện nay máy ảnh compact được phân ra hai dòng riêng biệt: Máy ảnh compact bình dân và máy ảnh compact cao cấp.

      Máy ảnh compact bình dân:

      • Đa số các loại máy ảnh compact trên thị trường thuộc dòng bình dân, giá thành thấp.
      • Máy không kèm phụ kiện, hầu hết các chế độ chụp đều tự động, bạn có thể chỉnh vài thông số nhưng phải vào phần cài đặt trong menu.
      • Máy đẹp, nhỏ gọn không có kính ngắm và chất lượng hình ảnh ở mức tạm chấp nhận.
      • Máy phù hợp cho bạn chụp ảnh giải trí mà không cần quan tâm lắm đến chất lượng ảnh chụp như chụp ảnh gia đình, du lịch, sinh hoạt, snapshoot đời thường.

      Máy ảnh compact cao cấp:

      • Loại compact cao cấp có kích thước lớn hơn, gắn kính ngắm điện tử EVF nhưng ống kính vẫn cố định, một số loại có thể thay thế ống kính. 
      • Máy cũng cung cấp cho người dùng nhiều quyền kiểm soát và thiết lập các thông số hơn.
      • Tuy chất lượng ảnh chụp tốt hơn nhưng máy cồng kềnh giảm tính linh hoạt đi rất nhiều.
      • Đây là loại máy ảnh lai giữa các dòng chuyên nghiệp và máy ảnh đời thường, thích hợp cho những người mới tập chụp ảnh chuyên nghiệp.

      3. Ưu và nhược điểm của máy ảnh compact

      Ưu điểm: 

      • Như đã nói ở trên máy ảnh compact rất nhỏ gọn, kiểu dáng thời trang, đẹp mắt, nhiều chiếc máy ảnh thậm chí nhỏ hơn một chiếc smartphone nên bạn dễ dàng mang đi bất cứ đâu. 
      • Máy ảnh compact dễ sử dụng, hầu như bất cứ ai cũng có thể chụp ảnh bằng máy compact. Bạn chỉ cần đưa máy lên và chụp.
      • Một ưu điểm nữa của máy compact là giá thành khá bình dân, phù hợp với cả những người có thu nhập thấp.

      Nhược điểm:

      • Máy ảnh compact sử dụng cảm biến nhỏ nên chất lượng ảnh không được tốt như các máy DSLR hay Mirrorless. Chất lượng ảnh của dòng compact chỉ để chụp ảnh giải trí, không thể phóng to để in hình hay làm sách ảnh vì chất lượng ảnh kém.
      • Vì các chế độ chụp là tự động nên bạn không thể can thiệp vào chất lượng ảnh, hay muốn thể hiện khả năng sáng tạo của mình. Nếu hướng đến con đường chụp ảnh chuyên nghiệp thì máy ảnh compact không thể giúp được bạn.

      4. Một số lưu ý khi mua máy ảnh compact

      Kích thước cảm biến

      Kích thước cảm biến là một điều vô cùng quan trọng, quyết định nhất đến chất lượng hình ảnh. Kích thước cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. 

      Như chiếc Canon G1X với cảm biến 1.5 inch, thuộc hàng lớn nhất trong số những chiếc máy ảnh compact, cho chất lượng hình ảnh không thua kém nhiều so với các loại máy ảnh chuyên nghiệp khác.

      Ống kính

      Ống kính của máy ảnh compact không thể thay thế cho nên khi mua máy bạn phải lưu ý đến khả năng mà ống kính đó có thể mang lại cho bạn.

      Để tối ưu cho chất lượng hình ảnh, cũng như cân bằng với chi phí, một chiếc máy ảnh với ống kính zoom quang 4x-6x là lựa chọn tốt. 

      Khả năng chống rung ảnh

      Tính năng chống rung rất quan trọng nếu bạn phải chụp thiếu sáng, hay khi tốc độ chụp chậm hơn 1/60s

      Màn hình LCD/ViewFinder

      Một màn hình LCD tốt sẽ giúp bạn đánh giá chính xác được hình ảnh chụp, nhất là khi bạn không biết nhiều về các thông số chuyên nghiệp. Xem trước hình ảnh với nhiều thiết lập khác nhau để chụp một bức hình ưng ý nhất.

      Ở một số máy màn hình có khả năng xoay lật giúp bạn chụp được nhiều góc ảnh, thậm chí chụp selfie giống như một chiếc smartphone.

      Pin

      Máy ảnh compact sử dụng màn hình LCD nên rất tốn pin. Nếu cần chụp trong thời gian dài bạn cần mang theo pin dự phòng.

      Pin AA và pin Lithium là hai loại pin được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên pin Lithium nhẹ hơn, bền hơn nên được sử dụng nhiều hơn trên các máy ảnh compact hiện nay.

      5. Các hãng máy ảnh compact nổi tiếng

      Các hãng sản xuất máy ảnh uy tín nổi tiếng hàng đầu như Sony, Nikon, Canon,… đều có những sản phẩm máy ảnh compact thuộc các phân khúc giá rẻ và cao cấp cho bạn lựa chọn.

      Sony – Nhật Bản

      Sony là cái tên quen thuộc đến từ Nhật Bản, bảo chứng cho chất lượng sản phẩm, không chỉ nổi tiếng với các sản phẩm điện tử mà trong lĩnh vực sản xuất máy ảnh, Sony luôn được xướng trong hàng top đầu thế giới. 

      Hai sản phẩm máy ảnh compact nổi bật của Sony là Sony CyberShot DSC-HX90V và Sony CyberShot DSC-WX500.

      Nikon – Nhật Bản

      Nikon là một công ty đa quốc gia được thành lập vào năm 1917 tại Tokyo, Nhật Bản nhưng là một công ty con thuộc tập đoàn công nghệ nổi tiếng Mitsubishi. Nikon nổi tiếng với dòng máy DSLR nhưng trong phân khúc máy ảnh du lịch bình dân thì đây cũng là một thương hiệu đáng lưu ý.

      Một số máy ảnh compact của Nikon như Nikon COOLPIX A300, Nikon AW 130, Nikon Coolpix P900,…

      Canon – Nhật Bản

      Nhắc đến máy ảnh thì không thể không kể đến Canon, hãng sản xuất máy ảnh rất nổi tiếng với tất cả mọi người. Các mặt hàng của Canon đa dạng từ các loại máy ảnh chuyên nghiệp đến máy ảnh compact bình dân.

      Một vài chiếc máy ảnh compact của Canon đáng lưu ý như Canon Powershot G1X Mark III, PowerShot SX620 HS, Canon IXUS 285 HS, Canon SX 430 IS,…

      Pentax – Nhật Bản

      Pentax là một trong những công ty sản xuất thiết bị quang học và nhiếp ảnh lớn trên thế giới. Máy ảnh Pentax chất lượng tốt và kiểu dáng thời trang mang lại thêm nhiều lựa chọn hơn cho khách hàng.

      Máy ảnh compact của Pentax như Pentax MX-1, Pentax Q,…

      Bài viết trên giới thiệu sơ lược về máy ảnh compact, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm mua một chiếc máy ảnh phù hợp!

      Xem thêm nội dung chi tiết ở đây…

      .

      Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.

      Tóm lại, việc đạt được các kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi. Nó không chỉ có thể khiến bạn tự tin và có năng lực hơn trong lĩnh vực của mình mà còn có thể khiến bạn dễ tiếp thị hơn với các nhà tuyển dụng tiềm năng. Kỹ năng và kiến ​​thức kỹ thuật có thể mang lại cho bạn lợi thế cạnh tranh trong thị trường việc làm, vì vậy nếu bạn đang muốn cải thiện triển vọng nghề nghiệp của mình, bạn nên dành thời gian để phát triển bộ kỹ năng của mình. Việc đạt được kiến ​​thức và kỹ năng kỹ thuật có thể cực kỳ có lợi vì nhiều lý do. Hơn nữa, việc hiểu các chủ đề kỹ thuật có thể giúp bạn cải thiện khắc phục sự cố và tránh các vấn đề tiềm ẩn.

      Trả lời

      Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

      Back to top button