compact la gi| Blog tổng hợp các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật điện lạnh 2023
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
compact la gi, /compact-la-gi,
Mục lục bài viết
Video: “Gánh Nặng” của 1 chiếc compact SUV hạng sang là gì ? | Mer GLC300 2019 | Việt Nhật Auto
Chúng tôi là một nhóm các kỹ sư và nhà phát triển đam mê công nghệ và tiềm năng của nó để thay đổi thế giới. Chúng tôi tin rằng công nghệ có thể tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và chúng tôi cam kết tạo ra các sản phẩm cải thiện chất lượng cuộc sống cho mọi người Chúng tôi không ngừng thúc đẩy bản thân học hỏi các công nghệ mới và phát triển các kỹ năng mới để có thể tạo ra những sản phẩm tốt nhất có thể cho người dùng của mình.
Chúng tôi là một đội ngũ kỹ sư đầy nhiệt huyết, những người thích tạo các video hữu ích về các chủ đề Kỹ thuật. Chúng tôi đã làm video trong hơn 2 năm và đã giúp hàng triệu sinh viên cải thiện kỹ năng kỹ thuật của họ. và mục tiêu của chúng tôi là giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.
Phần Giới thiệu của chúng tôi không chỉ là về kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Đó là về niềm đam mê của chúng tôi đối với công nghệ và những cách nó có thể làm cho cuộc sống của chúng tôi tốt hơn. Chúng tôi tin tưởng vào sức mạnh của công nghệ để thay đổi thế giới và chúng tôi luôn tìm kiếm những điều mới cách sử dụng nó để cải thiện cuộc sống của chúng ta.
compact la gi, 3 years ago, “Gánh Nặng” của 1 chiếc compact SUV hạng sang là gì ? | Mer GLC300 2019 | Việt Nhật Auto, , Youtube
,
Thông dụng
Danh từ
Sự thoả thuận
-
- general compact
- sự thoả thuận chung
Hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước
-
- social compact
- khế ước xã hội
Tính từ
(văn học) cô đọng, súc tích
Ngoại động từ
Chuyên ngành
Điện
compăc
-
- compact group
- nhóm compac
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- appressed , bunched , close , compressed , crowded , dense , firm , hard , impenetrable , impermeable , packed , pressed , solid , thick , tight , boiled down , compendious , concise , epigrammatic , in a nutshell , laconic , make a long story short , marrowy , meaty , pithy , pointed , short and sweet * , succinct , terse , to the point , aphoristic , epigrammatical , blocky , chunky , dumpy , heavyset , squat , stodgy , stubby , stumpy , thickset , brief , concentrated , concrete , condensed , consolidated , crammed , full , massed , serried , solidified
noun
- alliance , arrangement , bargain , bond , concordat , contract , convention , covenant , deal , engagement , entente , indenture , pact , settlement , stipulation , transaction , treaty , understanding , accord , agreement , compendium
verb
- combine , compress , concentrate , condense , consolidate , contract , cram , integrate , pack , set , solidify , stuff , unify , unite , constrict , constringe , shrink , agreement , alliance , bargain , bond , brief , case , close , compressed , concise , concord , conspiracy , covenant , dense , federation , firm , hard , packed , pact , pithy , short , small , snug , solid , stuffed , succinct , tamp , terse , thick , tight , trim , understanding
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /kəm.ˈpækt/
Danh từ[sửa]
compact (số nhiều compacts)
- Sự thoả thuận.
- general compact — sự thoả thuận chung
- Hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước.
- social compact — khế ước xã hội
- Hộp phấn sáp bỏ túi.
Tính từ[sửa]
compact (so sánh hơn more compact, so sánh nhất most compact)
- Kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch.
- a compact mass — một khối rắn chắc
- Nhỏ gọn.
- a compact car — một xe nhỏ gọn
- Chật ních, chen chúc.
- a compact crowd — đám đông chật ních
- (Văn học) Cô đọng, súc tích.
- in a compact form — ở dạng cô đọng.
- (+ of) Chất chứa, chứa đầy, đầy.
- a man compact of suspicion — một người đầy hoài nghi
Ngoại động từ[sửa]
compact ngoại động từ /kəm.ˈpækt/
- (Thường dạng bị động) Kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại.
- to be compacted of — kết lại bằng, gồm có
Chia động từ[sửa]
compact
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- “compact“, Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /kɔ̃.pakt/
Tính từ[sửa]
compact /kɔ̃.pakt/
- Đặc, chặt; chắc nịch; chật ních.
- Foule compacte — đám đông chật ních
- (Nghĩa bóng) Chắc, áp đảo.
- Une majorité compacte — đa số áp đảo
- Gọn, ít cồng kềnh (xe ô tô, máy móc).
Tham khảo[sửa]
- “compact“, Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Nghĩa của “compact” trong tiếng Việt
Ví dụ về đơn ngữ
English
Cách sử dụng “compact” trong một câu
The flowers are arranged in simple, compact (sometimes globular) partial inflorescences, or in spikes.
They removed and sold this one and acquired another compact coaster to build in its place.
It was printed in broadsheet format for 87 years, though it is now of compact (tabloid) size.
The system operates like a furnace, water heater, and electricity providerall in one compact unit.
According to the compact, for the 20112012 academic year, tuition will be $293 per credit hour for in-state freshman and $762 for out-of-state freshmen.
English
Cách sử dụng “compact disk” trong một câu
Essentials such as compact disks and documents can also be stocked up in this desk.
He published several audiotapes, compact disks, and books with poetry and songs.
The first products were floppy disks and compact disks sold from the back seat of their car.
It is not available as a compact disk or other physical format.
Tone began manipulating compact disks to achieve uniquely mangled sounds in the early 1980s.
Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa (trong tiếng Anh) của “compact”:
Giới thiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Một ví dụ cơ bản về không gian compact là không gian con của với topo Euclide. Tức là nếu lấy tập vô hạn phần tử rời nhau trong thì tập đó sẽ chứa ít nhất một điểm tụ. Ví dụ tập
thì sẽ là một điểm tụ của . Tổng quát hơn, định lý Heine-Borel cho ta là không gian compact (không gian là con của với topo Euclide) khi và chỉ khi đóng và bị chặn trong . Vì vậy, những khoảng mở, nửa khoảng và là không compact.
Như ta đã biết, có nhiều cách định nghĩa một không gian compact, ví dụ như compact tổng quát, compact dãy…. Các định nghĩa sẽ phụ thuộc vào cấp độ tổng quát của không gian topo. Ví dụ:
- Không gian con của không gian Euclide là compact khi và chỉ khi nó đóng và bị chặn.
- Trong không gian metric, khái niệm compact dãy trùng với khái niệm compact tổng quát.
Tuy nhiên, trong không gian topo tổng quát, khái niệm compact dãy sẽ không tương đương với khái niệm compact tổng quát. Nghĩa là không gian được gọi là compact khi và chỉ khi với mọi phủ mở của , ta có thể trích ra một phủ con hữu hạn. Khi đó, một tập đóng và bị chặn trong không gian Euclide là compact tổng quát được chứng minh qua định lý Heine-Borel.
Định nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
Xét là một tập hợp con của một không gian tô-pô . được gọi là một tập con compact của nếu điều kiện sau được thỏa mãn: nếu và với là các tập con mở của , thì tồn tại một tập con hữu hạn sao cho (nghĩa là với mọi phủ mở của , có một phủ hữu hạn các tập mở bao hàm nó). Ngắn gọn, là một tập con compact khi và chỉ khi “mọi phủ mở đều có phủ con hữu hạn”.[1]
Một không gian tô-pô được gọi là compact nếu tập con tầm thường là một tập con compact.
Không gian con compact[sửa | sửa mã nguồn]
Cho là không gian con của không gian tô pô . Cho là tập chỉ số của một phủ mở của . Với mỗi là chỉ số của một tập mở của , thì ta có mở trong sao cho . Vì vậy, ta có họ các tập mở của mà có hội chứa . Nói cách khác, nếu có một họ các tập mở trong có hội chứa , thì họ là một phủ mở của . Do đó, là không gian con compact của nếu cho họ là họ các tập mở bất kì có phần hội chứa , thì tồn tại và sao cho có hội chứa . Vì vậy, ta có thể định nghĩa không gian con của là compact qua hai cách: dùng họ phủ mở của hoặc họ các tập mở trong có hội chứa .
Nói cách khác, một tập con là compact khi và chỉ khi nó là một không gian con compact với tô-pô cảm sinh.
compact
compact /’kɔmpækt/
- danh từ
- sự thoả thuận
- general compact: sự thoả thuận chung
- hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước
- social compact: khế ước xã hội
- hộp phấn sáp bỏ túi
- sự thoả thuận
- tính từ
- kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch
- a compact mass: một khối rắn chắc
- chật ních, chen chúc
- a compact crowd: đám đông chật ních
- (văn học) cô động, súc tích
- (+ of) chất chứa, chứa đầy, đầy
- a man compact of suspicion: một người đầy hoài nghi
- kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch
- ngoại động từ, (thường) dạng bị động
- kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại
- to be compacted of: kết lại bằng, gồm có
- kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại
bánh ép |
|
chắc sít |
|
|
|
chặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đặc |
|
|
đặc chặt |
đặc rít |
đầm |
|
đầm chặt |
dày đặc |
ép |
|
|
gọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
gọn chặt |
hợp khối |
kết hợp |
|
làm chắc |
lèn chặt |
nén |
|
|
|
|
nén chặt |
|
nhỏ |
rắn chắc |
rắn chắn |
viên ép |
chắc, đặc |
compăc |
thu gọn |
|
|
|
Lĩnh vực: cơ khí & công trình |
compăc (toán) |
gọn (kết cấu) |
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu |
đặc sít |
được đầm chặt |
liền khối |
lu lèn |
|
tính đầm chặt |
MMCD (multimedia compact disk)
|
|
|
|
|
|
|
compact air-conditioning device
|
compact air-conditioning device
|
compact air-conditioning device [unit]
|
compact air-conditioning unit
|
compact air-conditioning unit
|
hiệp định |
hợp đồng |
khế ước |
[kəm’pækt]
o viên nén
Hạt cacbua vonfam, hình nón, hình cầu hoặc hình trụ vát được ép nguội vào bề mặt của các nón thép trên choòng khoan xoay. Viên nén có tác dụng nghiền vụn đá ở đáy giếng. Các viên nén vát được dùng để khoan đá mềm, còn các viên nén hình cầu thì dùng để khoan đá cứng.
o nén chặt, đặc xít
o làm chặt
Xem thêm: powder compact, covenant, concordat, compact car, pack, pack, bundle, wad, compress, pack together, compress, constrict, squeeze, contract, press, dense, thick, heavyset, stocky, thick, thickset, compendious, succinct, summary
Từ điển Anh Việt
compact
/”kɔmpækt/
* danh từ
sự thoả thuận
general compact: sự thoả thuận chung
hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước
social compact: khế ước xã hội
hộp phấn sáp bỏ túi
* tính từ
kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch
a compact mass: một khối rắn chắc
chật ních, chen chúc
a compact crowd: đám đông chật ních
(văn học) cô động, súc tích
(+ of) chất chứa, chứa đầy, đầy
a man compact of suspicion: một người đầy hoài nghi
* ngoại động từ, (thường) dạng bị động
kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại
to be compacted of: kết lại bằng, gồm có
compact
(Tech) ép chặt, nén chặt; gọn, nhỏ
compact
(tô pô) compac
absolutely c. compac tuyệt đối
countably c. compac đếm được
finitely c. (hình học) compac hữu hạn
linearly c. (đại số) compac tuyến tính
locally c. compac địa phương
rim c. (tô pô) compac ngoại vi
sequentially c. compac dãy
Từ điển Anh Việt – Chuyên ngành
compact
* kinh tế
hiệp định
hợp đồng
khế ước
* kỹ thuật
bánh ép
chắc sít
chặt
đặc
đặc chặt
đặc rít
đầm
đầm chặt
dày đặc
ép
gọn
gọn chặt
hợp khối
kết hợp
làm chắc
lèn chặt
nén
nén chặt
nhỏ
rắn chắc
rắn chắn
viên ép
y học:
chắc, đặc
điện:
compăc
thu gọn
cơ khí & công trình:
compăc (toán)
gọn (kết cấu)
hóa học & vật liệu:
đặc sít
xây dựng:
được đầm chặt
liền khối
lu lèn
tính đầm chặt
Từ điển Anh Anh – Wordnet
Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh
9,0 MB
Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra.
Từ điển Anh Việt offline
39 MB
Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Tôm Thẻ Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Tôm Thẻ Chân Trắng
Từ liên quan
Hướng dẫn cách tra cứu
Sử dụng phím tắt
Sử dụng phím
để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và để thoát khỏi.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm,sử dụng phím mũi tên lên hoặc mũi tên xuống để di chuyển giữa các từ được gợi ý.Sau đó nhấn (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
Sử dụng chuột
Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.Nhấp chuột vào từ muốn xem.
Lưu ý
Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý,khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.
Privacy Policy|Google Play|Facebook|Top ↑|
Nếu bạn đang cần tìm một chiếc máy ảnh đơn giản, dễ sử dụng để chụp giải trí thì máy ảnh compact là lựa chọn hợp lí. Các bạn cùng Điện máy XANH tìm hiểu về máy ảnh compact trong bài viết dưới đây nhé!
1. Máy ảnh compact là gì?
Máy ảnh compact là loại máy ảnh nhỏ gọn bỏ túi, còn gọi là “point and shoot” (ngắm và chụp), hay máy ảnh du lịch, máy ảnh ống kính cố định, máy ảnh ống kính không thể tháo rời. Các đặc điểm của máy ảnh compact:
- Máy có ích thước nhỏ.
- Ống kính không thể thay thế.
- Kiểu dáng đẹp mắt và thời trang.
- Cách sử dụng đơn giản.
Bạn có thể mang máy ảnh compact đi bất cứ đâu, dễ dàng và tiện lợi.
2. Đặc điểm và các dòng máy ảnh compact
Máy ảnh compact có kích thước nhỏ, các chế độ chụp được cài đặt sẵn trong máy. Bạn chỉ cần giơ máy ảnh lên và chụp. Các chế độ này được thiết lập đầy đủ các chức năng như phơi sáng, cân bằng trắng, lấy nét,…
Ở một số máy bạn có thể tự điều chỉnh một số thông số như khẩu độ, tốc độ màn trập cũng như zoom xa gần,… Máy ảnh compact không có kính ngắm nên bạn có thể xem trước hình ảnh trên màn hình máy.
Trước sự phát triển của các loại smartphone, các nhà sản xuất máy ảnh compact đang ngày càng cải tiến chất lượng cũng như thêm vào nhiều tính năng cho máy ảnh compact. Hiện nay máy ảnh compact được phân ra hai dòng riêng biệt: Máy ảnh compact bình dân và máy ảnh compact cao cấp.
Máy ảnh compact bình dân:
- Đa số các loại máy ảnh compact trên thị trường thuộc dòng bình dân, giá thành thấp.
- Máy không kèm phụ kiện, hầu hết các chế độ chụp đều tự động, bạn có thể chỉnh vài thông số nhưng phải vào phần cài đặt trong menu.
- Máy đẹp, nhỏ gọn không có kính ngắm và chất lượng hình ảnh ở mức tạm chấp nhận.
- Máy phù hợp cho bạn chụp ảnh giải trí mà không cần quan tâm lắm đến chất lượng ảnh chụp như chụp ảnh gia đình, du lịch, sinh hoạt, snapshoot đời thường.
Máy ảnh compact cao cấp:
- Loại compact cao cấp có kích thước lớn hơn, gắn kính ngắm điện tử EVF nhưng ống kính vẫn cố định, một số loại có thể thay thế ống kính.
- Máy cũng cung cấp cho người dùng nhiều quyền kiểm soát và thiết lập các thông số hơn.
- Tuy chất lượng ảnh chụp tốt hơn nhưng máy cồng kềnh giảm tính linh hoạt đi rất nhiều.
- Đây là loại máy ảnh lai giữa các dòng chuyên nghiệp và máy ảnh đời thường, thích hợp cho những người mới tập chụp ảnh chuyên nghiệp.
3. Ưu và nhược điểm của máy ảnh compact
Ưu điểm:
- Như đã nói ở trên máy ảnh compact rất nhỏ gọn, kiểu dáng thời trang, đẹp mắt, nhiều chiếc máy ảnh thậm chí nhỏ hơn một chiếc smartphone nên bạn dễ dàng mang đi bất cứ đâu.
- Máy ảnh compact dễ sử dụng, hầu như bất cứ ai cũng có thể chụp ảnh bằng máy compact. Bạn chỉ cần đưa máy lên và chụp.
- Một ưu điểm nữa của máy compact là giá thành khá bình dân, phù hợp với cả những người có thu nhập thấp.
Nhược điểm:
- Máy ảnh compact sử dụng cảm biến nhỏ nên chất lượng ảnh không được tốt như các máy DSLR hay Mirrorless. Chất lượng ảnh của dòng compact chỉ để chụp ảnh giải trí, không thể phóng to để in hình hay làm sách ảnh vì chất lượng ảnh kém.
- Vì các chế độ chụp là tự động nên bạn không thể can thiệp vào chất lượng ảnh, hay muốn thể hiện khả năng sáng tạo của mình. Nếu hướng đến con đường chụp ảnh chuyên nghiệp thì máy ảnh compact không thể giúp được bạn.
4. Một số lưu ý khi mua máy ảnh compact
Kích thước cảm biến
Kích thước cảm biến là một điều vô cùng quan trọng, quyết định nhất đến chất lượng hình ảnh. Kích thước cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt.
Như chiếc Canon G1X với cảm biến 1.5 inch, thuộc hàng lớn nhất trong số những chiếc máy ảnh compact, cho chất lượng hình ảnh không thua kém nhiều so với các loại máy ảnh chuyên nghiệp khác.
Ống kính
Ống kính của máy ảnh compact không thể thay thế cho nên khi mua máy bạn phải lưu ý đến khả năng mà ống kính đó có thể mang lại cho bạn.
Để tối ưu cho chất lượng hình ảnh, cũng như cân bằng với chi phí, một chiếc máy ảnh với ống kính zoom quang 4x-6x là lựa chọn tốt.
Khả năng chống rung ảnh
Tính năng chống rung rất quan trọng nếu bạn phải chụp thiếu sáng, hay khi tốc độ chụp chậm hơn 1/60s.
Màn hình LCD/ViewFinder
Một màn hình LCD tốt sẽ giúp bạn đánh giá chính xác được hình ảnh chụp, nhất là khi bạn không biết nhiều về các thông số chuyên nghiệp. Xem trước hình ảnh với nhiều thiết lập khác nhau để chụp một bức hình ưng ý nhất.
Ở một số máy màn hình có khả năng xoay lật giúp bạn chụp được nhiều góc ảnh, thậm chí chụp selfie giống như một chiếc smartphone.
Pin
Máy ảnh compact sử dụng màn hình LCD nên rất tốn pin. Nếu cần chụp trong thời gian dài bạn cần mang theo pin dự phòng.
Pin AA và pin Lithium là hai loại pin được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên pin Lithium nhẹ hơn, bền hơn nên được sử dụng nhiều hơn trên các máy ảnh compact hiện nay.
5. Các hãng máy ảnh compact nổi tiếng
Các hãng sản xuất máy ảnh uy tín nổi tiếng hàng đầu như Sony, Nikon, Canon,… đều có những sản phẩm máy ảnh compact thuộc các phân khúc giá rẻ và cao cấp cho bạn lựa chọn.
Sony – Nhật Bản
Sony là cái tên quen thuộc đến từ Nhật Bản, bảo chứng cho chất lượng sản phẩm, không chỉ nổi tiếng với các sản phẩm điện tử mà trong lĩnh vực sản xuất máy ảnh, Sony luôn được xướng trong hàng top đầu thế giới.
Hai sản phẩm máy ảnh compact nổi bật của Sony là Sony CyberShot DSC-HX90V và Sony CyberShot DSC-WX500.
Nikon – Nhật Bản
Nikon là một công ty đa quốc gia được thành lập vào năm 1917 tại Tokyo, Nhật Bản nhưng là một công ty con thuộc tập đoàn công nghệ nổi tiếng Mitsubishi. Nikon nổi tiếng với dòng máy DSLR nhưng trong phân khúc máy ảnh du lịch bình dân thì đây cũng là một thương hiệu đáng lưu ý.
Một số máy ảnh compact của Nikon như Nikon COOLPIX A300, Nikon AW 130, Nikon Coolpix P900,…
Canon – Nhật Bản
Nhắc đến máy ảnh thì không thể không kể đến Canon, hãng sản xuất máy ảnh rất nổi tiếng với tất cả mọi người. Các mặt hàng của Canon đa dạng từ các loại máy ảnh chuyên nghiệp đến máy ảnh compact bình dân.
Một vài chiếc máy ảnh compact của Canon đáng lưu ý như Canon Powershot G1X Mark III, PowerShot SX620 HS, Canon IXUS 285 HS, Canon SX 430 IS,…
Pentax – Nhật Bản
Pentax là một trong những công ty sản xuất thiết bị quang học và nhiếp ảnh lớn trên thế giới. Máy ảnh Pentax chất lượng tốt và kiểu dáng thời trang mang lại thêm nhiều lựa chọn hơn cho khách hàng.
Máy ảnh compact của Pentax như Pentax MX-1, Pentax Q,…
Bài viết trên giới thiệu sơ lược về máy ảnh compact, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm mua một chiếc máy ảnh phù hợp!
.
Chúng tôi bắt đầu trang web này bởi vì chúng tôi đam mê các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về video chất lượng có thể giúp mọi người tìm hiểu về các chủ đề kỹ thuật. Chúng tôi biết rằng chúng tôi có thể tạo ra sự khác biệt bằng cách tạo ra những video vừa nhiều thông tin vừa hấp dẫn. Chúng tôi ‘ liên tục mở rộng thư viện video của mình và chúng tôi luôn tìm kiếm những cách mới để giúp người xem học hỏi.