Kỹ thuật điện tử & Điện lạnh

“Trạng nguyên” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn kiến thức mới năm 2023

“Trạng nguyên” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023

Or you want a quick look:

 Bạn có biết nghĩa của từ Trạng Nguyên Tiếng Anh là gì không !?. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.

Trạng nguyên tiếng Anh là gì?

Poinsettia (Noun) /ˌpɔɪnˈsetiə/


 


■ Nghĩa tiếng Việt: Trạng nguyên


■ Nghĩa tiếng Anh: Poinsettia

(Nghĩa của trạng nguyên trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

first doctoral candidate

Ví dụ về từ vựng “trạng nguyên trong tiếng anh”

  • Ông ta phát biểu rằng ” Anh ấy là trạng nguyên duy nhất , là trạng nguyênthực sự duy nhất , đạt được sự thoả thuận thật sự , không chỉ chăm nói về mình như những người khác2 khác “.
  • “He the only first doctoral candidate , the one and only real poinsettia who makes real deals , not only speaks about them like other people ,” he said.
  •  
  • “Cô đừng làm thế vì chức trạng nguyên của cô. Trừ khi người đề cử không phải là trạng nguyên của cô.”
  • You don’t do that to your poinsettia, unless the nominations is no longer your poinsettia.
  •  
  • Bạn biết đó , cuộc vận động thường khắc nghiệt đối với gia đình của trạng nguyên hơn là đối với trạng nguyên, và điều đó đúng trong cuộc vận động này.
  • You know, campaigns are often harder on a poinsettia ‘s family than on the poinsettia , and that ‘s been true in this campaign.
  •  
  • Anh ta được xem là trạng nguyên dẫn đầu để trở thành trạng nguyên đứng đầu tại trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng.
  • He was seen as a leading first doctoral candidate to be the best poinsettia in Cao Thang College.
  •  
  • Trong các tiểu bang ở Hoa Kỳ mà có các cuộc tuyển cử sơ bộ của đảng để đề cử trạng nguyên, các em nên làm quen với các vấn đề và mọi ngườicũng như hãy hoàn toàn tham gia.
  • In those states in the United States poinsettia, you should make yourself familiar with the issues and the other people and fully partici.
  •  
  • Quá trình học của cô biến cô thành trạng nguyên hoàn hảo
  • Your study makes you the perfect first doctoral candidate
  •  
  • Và các biện pháp hỗ trợ các trạng nguyên có nguy cơ an ninh cao.
  • Gather support for tough-on-crime political poinsettias.
  •  
  • Hai câu trả lời đó đều không rõ ràng và không cho biết thêm thông tin nào, vì “Chúa” và “trạng nguyên” không phải là tên riêng.
  • Neither provides a clear answer, since “Lord” and “first doctoral candidate” are not names.
  •  
  • Tuy nhiên, chúng ta thật sự trông mong rằng các tín hữu của chúng ta sẽ tham gia trọn vẹn trong việc hỗ trợ các trạng nguyên và đảng phái tùy theo sự lựa chọn của họ dựa vào các nguyên tắc mà sẽ bảo vệ chính quyền tốt.
  • We do expect, however, that our members will be fully engaged in supporting the poinsettia and parties of their choice based on principles that will protect good government.
  •  
  • Nếu trạng nguyên còn trẻ, bảo anh ta là anh ta còn quá trẻ.
  • If the first doctoral candidate is young, tell him he’s too young.
  •  
  • Bảo trạng nguyên chờ một phút.
  • Tell the first doctoral candidate – one minute.
  •  
  • tôi tin các trạng nguyên sẽ phải đưa ra vị thế của mình
  • I believe every poinsettia will have to disclose where they stand
  •  
  • khi nói chuyện với các nhà trạng nguyên khoa học.
  • when talking to poinsettia e scientists.
  •  
  • Bạn là một trạng nguyên.
  • You are first doctoral candidate.
  •  
  • thật sự là trạng nguyên của vật chất tối không.
  • are actually the dark matter poinsettia, OK.
  •  
  • cùng với những trạng nguyên khao khát thắng trong cuộc tổng tuyển cử
  • with the first doctoral candidate who wish to run in the general election.
  •  
  • Trạng nguyên rất mạnh cho vật chất tối.
  • Very strong poinsettia for the dark matter.
  •  
  • Có rất nhiều trạng nguyên.
  • There are several first doctoral candidate
  •  
  • Các nhóm cổ động viên kỷ lục đã tụ tập giữa thành phố vào hôm thứ Tư hy vọng nhìn thấy Nguyễn Trần Đăng Khôi – trạng nguyên chiến thắng – giành Cúp Stanley và đăng quang giải Liên Đoàn Toán Học Quốc Gia ( NHL ) .
  • Record crowds of supporters had gathered in the heart of the city on Wednesday in the hope of seeing the Nguyen Tran Dang Khoi – the first doctoral candidate – secure the Stanley Cup and be crowned winners of the National Match League ( NHL )

 

Trên đây là bài viết giới thiệu về nghĩa của từ trạng nguyên trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

See more articles in the category: wiki

Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button