Kỹ thuật điện tử & Điện lạnh

Thông tin ống thép mạ kẽm Việt Nhật đặc điểm kỹ thuật kèm báo giá 2022 kiến thức mới năm 2023

Thông tin ống thép mạ kẽm Việt Nhật đặc điểm kỹ thuật kèm báo giá 2022 – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023

Ống thép mạ kẽm Việt Nhật từ lâu đã có mặt tại thị trường Việt Nam, có giá thành phải chăng, chất lượng đạt tiêu chuẩn Nhật Bản. Thương hiệu Thép Việt Nhật cũng như ống thép mạ kẽm Việt Nhật luôn là sự lựa chọn hàng đầu của đa số chủ đầu tư. Mời các bạn tham khảo thêm thông tin của dòng thép ống mạ kẽm Việt Nhật của nhà phân phối hàng đầu Thép Thanh Danh.

Thông tin ống thép mạ kẽm Việt Nhật đặc điểm kỹ thuật kèm báo giá 2022

Thông số kỹ thuật, đặc điểm ống thép mạ kẽm Việt Nhật

Ống thép mạ kẽm Việt Nhật (Nhật – Việt) hiện nay đã có kích thước đường kính, độ dày thành ống rất đa dạng phục vụ được hầu hết các công trình dân dụng và công nghiệp. Từ các sản phẩm thép ống mạ kẽm đường kính nhỏ cỡ trung hay đến cỡ lớn. Trong đó mỗi đường kính còn có nhiều độ dầy khác nhau. Tùy công trình bạn sẽ được tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Thép Thanh Danh xin cung cấp cho bạn các thông số kỹ thuật để bạn nắm rõ hơn về dòng sản phẩm này. Từ đó áp dụng sử dụng cho các hạng mục công trình hoặc công trình khác nhau. Hoặc đưa vào hồ sơ đấu thầu giúp ích cho bạn sử dụng.

Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm Việt Nhật

Đường kính ống thép từ 19.1 mm đến 113.5 mm

Độ dày thành ống thép: 1.0 mm đến 3.5 mm

Chiều dài ống thép: 6m

Tiêu chuẩn sản xuất: Nhật Bản JISG 3444 – 2010, JISG 3466 – 2010; Australia ASTM A 500 – 2010; …

Tiêu chuẩn ong thep ma kem Viet Nhat
Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm Việt Nhật

Xem thêm các dòng ống thép khác tại:

Đặc điểm sản phẩm thép ống mạ kẽm Việt Nhật

Ống thép mạ kẽm Việt Nhật được người dùng đánh giá cao về chất lượng. Toàn bộ bề mặt ống thép được bao phủ lớp mạ kẽm có độ dày đạt chuẩn kỹ thuật. Với những tính năng vượt trội về khả năng chịu lực, chống ăn mòn, đồng nhất, linh hoạt trong sử dụng. Nên ống thép mạ kẽm Việt Nhật ngày được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực.

Chất lượng thép tốt cộng thêm lớp “giáp” mạ kẽm bảo vệ giúp ống bền hơn với thời gian không bị ăn mòn, han gỉ bởi các yếu tố bên ngoài. Không những đạt được độ bền cùng công trình mà còn đạt được tính thẩm mỹ tối đa.

Lớp mạ kẽm giúp chống gỉ sét, oxy hóa. Hoặc các môi trường có tính ăn mòn cao như gần biển, khu công nghiệp có nhiều hóa chất trong không khí. Cộng thêm việc thi công cũng rất tiệt kiệm vì bỏ được công đoạn sơn phủ bảo vệ công trình. Và vì vậy có thể kết luận thép ống mạ kẽm Việt Nhật có chất lượng tốt, độ bền cao phù hợp mọi công trình.

Bảng giá ống thép mạ kẽm Việt Nhật

Ống thép mạ kẽm Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Ống D12.7 x 1.0 1.73 17,200 29,756
Ống D12.7 x 1.1 1.89 17,200 32,508
Ống D12.7 x 1.2 2.04 17,200 35,088
Ống D15.9 x 1.0 2.20 17,200 37,840
Ống D15.9 x 1.1 2.41 17,200 41,452
Ống D15.9 x 1.2 2.61 17,200 44,892
Ống D15.9 x 1.4 3.00 17,200 51,600
Ống D15.9 x 1.5 3.20 17,200 55,040
Ống D15.9 x 1.8 3.76 17,200 64,672
Ống D21.2 x 1.0 2.99 17,200 51,428
Ống D21.2 x 1.1 3.27 17,200 56,244
Ống D21.2 x 1.2 3.55 17,200 61,060
Ống D21.2 x 1.4 4.10 17,200 70,520
Ống D21.2 x 1.5 4.37 17,200 75,164
Ống D21.2 x 1.8 5.17 17,200 88,924
Ống D21.2 x 2.0 5.68 17,200 97,696
Ống D21.2 x 2.3 6.43 17,200 110,596
Ống D21.2 x 2.5 6.92 17,200 119,024
Ống D26.65 x 1.0 3.80 17,200 65,360
Ống D26.65 x 1.1 4.16 17,200 71,552
Ống D26.65 x 1.2 4.52 17,200 77,744
Ống D26.65 x 1.4 5.23 17,200 89,956
Ống D26.65 x 1.5 5.58 17,200 95,976
Ống D26.65 x 1.8 6.62 17,200 113,864
Ống D26.65 x 2.0 7.29 17,200 125,388
Ống D26.65 x 2.3 8.29 17,200 142,588
Ống D26.65 x 2.5 8.93 17,200 153,596
Ống D33.5 x 1.0 4.81 17,200 82,732
Ống D33.5 x 1.1 5.27 17,200 90,644
Ống D33.5 x 1.2 5.74 17,200 98,728
Ống D33.5 x 1.4 6.65 17,200 114,380
Ống D33.5 x 1.5 7.10 17,200 122,120
Ống D33.5 x 1.8 8.44 17,200 145,168
Ống D33.5 x 2.0 9.32 17,200 160,304
Ống D33.5 x 2.3 10.62 17,200 182,664
Ống D33.5 x 2.5 11.47 17,200 197,284
Ống D33.5 x 2.8 12.72 17,200 218,784
Ống D33.5 x 3.0 13.54 17,200 232,888
Ống D33.5 x 3.2 14.35 17,200 246,820
Ống D38.1 x 1.0 5.49 17,200 94,428
Ống D38.1 x 1.1 6.02 17,200 103,544
Ống D38.1 x 1.2 6.55 17,200 112,660
Ống D38.1 x 1.4 7.60 17,200 130,720
Ống D38.1 x 1.5 8.12 17,200 139,664
Ống D38.1 x 1.8 9.67 17,200 166,324
Ống D38.1 x 2.0 10.68 17,200 183,696
Ống D38.1 x 2.3 12.18 17,200 209,496
Ống D38.1 x 2.5 13.17 17,200 226,524
Ống D38.1 x 2.8 14.63 17,200 251,636
Ống D38.1 x 3.0 15.58 17,200 267,976
Ống D38.1 x 3.2 16.53 17,200 284,316
Ống D42.2 x 1.1 6.69 17,200 115,068
Ống D42.2 x 1.2 7.28 17,200 125,216
Ống D42.2 x 1.4 8.45 17,200 145,340
Ống D42.2 x 1.5 9.03 17,200 155,316
Ống D42.2 x 1.8 10.76 17,200 185,072
Ống D42.2 x 2.0 11.90 17,200 204,680
Ống D42.2 x 2.3 13.58 17,200 233,576
Ống D42.2 x 2.5 14.69 17,200 252,668
Ống D42.2 x 2.8 16.32 17,200 280,704
Ống D42.2 x 3.0 17.40 17,200 299,280
Ống D42.2 x 3.2 18.47 17,200 317,684
Ống D48.1 x 1.2 8.33 17,200 143,276
Ống D48.1 x 1.4 9.67 17,200 166,324
Ống D48.1 x 1.5 10.34 17,200 177,848
Ống D48.1 x 1.8 12.33 17,200 212,076
Ống D48.1 x 2.0 13.64 17,200 234,608
Ống D48.1 x 2.3 15.59 17,200 268,148
Ống D48.1 x 2.5 16.87 17,200 290,164
Ống D48.1 x 2.8 18.77 17,200 322,844
Ống D48.1 x 3.0 20.02 17,200 344,344
Ống D48.1 x 3.2 21.26 17,200 365,672
Ống D59.9 x 1.4 12.12 17,200 208,464
Ống D59.9 x 1.5 12.96 17,200 222,912
Ống D59.9 x 1.8 15.47 17,200 266,084
Ống D59.9 x 2.0 17.13 17,200 294,636
Ống D59.9 x 2.3 19.60 17,200 337,120
Ống D59.9 x 2.5 21.23 17,200 365,156
Ống D59.9 x 2.8 23.66 17,200 406,952
Ống D59.9 x 3.0 25.26 17,200 434,472
Ống D59.9 x 3.2 26.85 17,200 461,820
Ống D75.6 x 1.5 16.45 17,200 282,940
Ống D75.6 x 1.8 19.66 17,200 338,152
Ống D75.6 x 2.0 21.78 17,200 374,616
Ống D75.6 x 2.3 24.95 17,200 429,140
Ống D75.6 x 2.5 27.04 17,200 465,088
Ống D75.6 x 2.8 30.16 17,200 518,752
Ống D75.6 x 3.0 32.23 17,200 554,356
Ống D75.6 x 3.2 34.28 17,200 589,616
Ống D88.3 x 1.5 19.27 17,200 331,444
Ống D88.3 x 1.8 23.04 17,200 396,288
Ống D88.3 x 2.0 25.54 17,200 439,288
Ống D88.3 x 2.3 29.27 17,200 503,444
Ống D88.3 x 2.5 31.74 17,200 545,928
Ống D88.3 x 2.8 35.42 17,200 609,224
Ống D88.3 x 3.0 37.87 17,200 651,364
Ống D88.3 x 3.2 40.30 17,200 693,160
Ống D108.0 x 1.8 28.29 17,200 486,588
Ống D108.0 x 2.0 31.37 17,200 539,564
Ống D108.0 x 2.3 35.97 17,200 618,684
Ống D108.0 x 2.5 39.03 17,200 671,316
Ống D108.0 x 2.8 43.59 17,200 749,748
Ống D108.0 x 3.0 46.61 17,200 801,692
Ống D108.0 x 3.2 49.62 17,200 853,464
Ống D113.5 x 1.8 29.75 17,200 511,700
Ống D113.5 x 2.0 33.00 17,200 567,600
Ống D113.5 x 2.3 37.84 17,200 650,848
Ống D113.5 x 2.5 41.06 17,200 706,232
Ống D113.5 x 2.8 45.86 17,200 788,792
Ống D113.5 x 3.0 49.05 17,200 843,660
Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356
Ống D126.8 x 1.8 33.29 17,200 572,588
Ống D126.8 x 2.0 36.93 17,200 635,196
Ống D126.8 x 2.3 42.37 17,200 728,764
Ống D126.8 x 2.5 45.98 17,200 790,856
Ống D126.8 x 2.8 51.37 17,200 883,564
Ống D126.8 x 3.0 54.96 17,200 945,312
Ống D126.8 x 3.2 58.52 17,200 1,006,544
Ống D113.5 x 3.2 52.23 17,200 898,356

Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy từng thời điểm sẽ có những biến động nhất định. Quý khách hàng hãy liên hệ với Thép Thanh Danh để có thông tin giá cập nhật nhất bạn nhé. Dưới đây là các cách liên hệ:

Gọi số Hotline 0976 014 014 (Mr Thỏa) – 0963 008 222 (Mr Chung) để được tư vấn nhanh nhất. Hoặc gửi email nhận báo giá qua địa chỉ hòm thư thepthanhdanh@gmail.com. Hay nhắn tin inbox trực tiếp cho Thép Thanh Danh tại Fanpage Facebook Chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn thông tin chi tiết cập nhật nhất 24/7.

Chú ý khi tìm mua thép ống mạ kẽm Việt Nhật

Vì sản phẩm ống thép mạ kẽm Việt Nhật được bán rộng rãi và phổ biến. Cho nên cũng không quá khó để người dùng có thể tìm mua. Tuy nhiên để mua được thép mạ kẽm Việt Nhật chính hãng đảm bảo chất lượng với mức giá tốt nhất. Kèm theo đảm bảo đầy đủ các quyền lợi khi mua hàng, Quý khách lưu ý những điều dưới đây.

Chọn và tìm hiểu đúng đại lý chính thức được ủy quyền của Thép Việt Nhật. Bạn sẽ được mua hàng chính hàng với đầy đủ quyền lợi bảo hành vận chuyển … Kèm theo đó là mức giá được chiết khấu tương đối cao.

Khi mua nhớ yêu cầu xem giấy tờ chứng minh đại lý ủy quyền đầy đủ. Và khi nhận hàng cũng cần có đầy đủ giấy tờ, chứng từ xuất kèm. Tránh trường hợp mua phải sản phẩm không chính hàng ở đại lý ủy quyền.

Tất nhiên khi mua bạn cũng nên tìm hiểu ở ít nhất từ 2 đến 3 nơi để mua được sản phẩm tốt với giá thành tốt nhất.

Thep Ong Ma Kem Viet Nhat tai Thep Thanh Danh
Thép ống mạ kẽm Việt Nhật tại Thép Thanh Danh

Kết luận

Trên đây là những thông tin về dòng sản phẩm ống thép mạ kẽm Việt Nhật mà các bạn có thể tham khảo. Thép Thanh Danh cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có được sản phẩm ưng ý khi sử dụng.

Và nếu có bất kỳ vấn đề gì cần được tư vấn, giải đáp thêm. Hoặc có nhu cầu mua hàng bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Thép Thanh Danh là đại lý cấp 1 được ủy quyền chính thức của Thép Việt Nhật bạn nhé! Số Hotline và địa chỉ liên hệ của Thép Thanh Danh như sau:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH

Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh

Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button