Kỹ thuật điện tử & Điện lạnh

Quy cách ống thép hòa phát kiến thức mới năm 2023

Quy cách ống thép hòa phát – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023

Quy cách ống thép hòa phát

  • Quy cách ống thép hòa phát thể hiện: Đường kinh ngoài, độ dày, chiều dài, kích thước, trọng lượng, số bó / cây,…
  • Quy cách thép ống đen hòa phát: fi 12.7, fi 13.8, fi 15.9, fi 19.1, fi 21.2, fi 26.65, fi 28.0, fi 31.8, fi 32.0, fi 33.5, fi 38.1, fi 40.0, fi 42.2, fi 48.1, fi 50.3, fi 59.9, fi 75.6, fi 88.3, fi 113.5, fi 114.3, fi 141.3, fi 168.3, fi 219.1, fi 273.0, fi 323.8
  • Độ dầy: 0.7mm đến 12.7mmm

Tỷ trọng ống thép hòa phát

Tỷ trọng vật liệu ( thép là 7,85 g/cm3; inox là 7,93 g/cm3)

Kích thước ống thép hòa phát

Thép ống đúc Đường kính – OD (mm) Độ dày (mm)
DN6 10.3 1.24
DN6 10.3 1.45
DN6 10.3 1.73
DN6 10.3 1.73
DN6 10.3 2.41
DN6 10.3 2.41
DN8 13.7 1.65
DN8 13.7 1.85
DN8 13.7 2.24
DN8 13.7 2.24
DN8 13.7 3.02
DN8 13.7 3.02
DN10 17.1 1.65
DN10 17.1 1.85
DN10 17.1 2.31
DN10 17.1 2.31
DN10 17.1 3.2
DN10 17.1 3.2
DN15 21.3 2.11
DN15 21.3 2.41
DN15 21.3 2.77
DN15 21.3 2.77
DN15 21.3 3.73
DN15 21.3 3.73
DN15 21.3 4.78
DN15 21.3 7.47
DN 20 26,7 1,65
DN 20 26,7 2,1
DN 20 26,7 2,87
DN 20 26,7 3,91
DN 20 26,7 7,8
DN25 33,4 1,65
DN25 33,4 2,77
DN25 33,4 3,34
DN25 33,4 4,55
DN25 33,4 9,1
DN32 42,2 1,65
DN32 42,2 2,77
DN32 42,2 2,97
DN32 42,2 3,56
DN32 42,2 4,8
DN32 42,2 9,7
DN40 48,3 1,65
DN40 48,3 2,77
DN40 48,3 3,2
DN40 48,3 3,68
DN40 48,3 5,08
DN40 48,3 10,1
DN50 60,3 1,65
DN50 60,3 2,77
DN50 60,3 3,18
DN50 60,3 3,91
DN50 60,3 5,54
DN50 60,3 6,35
DN50 60,3 11,07
DN65 73 2,1
DN65 73 3,05
DN65 73 4,78
DN65 73 5,16
DN65 73 7,01
DN65 73 7,6
DN65 73 14,02
DN65 76 2,1
DN65 76 3,05
DN65 76 4,78
DN65 76 5,16
DN65 76 7,01
DN65 76 7,6
DN65 76 14,02
DN80 88,9 2,11
DN80 88,9 3,05
DN80 88,9 4,78
DN80 88,9 5,5
DN80 88,9 7,6
DN80 88,9 8,9
DN80 88,9 15,2
DN90 101,6 2,11
DN90 101,6 3,05
DN90 101,6 4,78
DN90 101,6 5,74
DN90 101,6 8,1
DN90 101,6 16,2
DN100 114,3 2,11
DN100 114,3 3,05
DN100 114,3 4,78
DN100 114,3 6,02
DN100 114,3 7,14
DN100 114,3 8,56
DN100 114,3 11,1
DN100 114,3 13,5
DN125 141,3 2,77
DN125 141,3 3,4
DN125 141,3 6,55
DN125 141,3 9,53
DN125 141,3 14,3
DN125 141,3 18,3
DN150 168,3 2,78
DN150 168,3 3,4
DN150 168,3 4,78
DN150 168,3 5,16
DN150 168,3 6,35
DN150 168,3 7,11
DN150 168,3 11
DN150 168,3 14,3
DN150 168,3 18,3
DN250 273,1 3,4
DN250 273,1 4,2
DN250 273,1 6,35
DN250 273,1 7,8
DN250 273,1 9,27
DN250 273,1 12,7
DN250 273,1 15,1
DN250 273,1 18,3
DN250 273,1 21,4
DN250 273,1 25,4
DN250 273,1 28,6
DN300 323,9 4,2
DN300 323,9 4,57
DN300 323,9 6,35
DN300 323,9 8,38
DN300 323,9 10,31
DN300 323,9 12,7
DN300 323,9 17,45
DN300 323,9 21,4
DN300 323,9 25,4
DN300 323,9 28,6
DN300 323,9 33,3
DN350 355,6 3,962
DN350 355,6 4,775
DN350 355,6 6,35
DN350 355,6 7,925
DN350 355,6 9,525
DN350 355,6 11,1
DN350 355,6 15,062
DN350 355,6 12,7
DN350 355,6 19,05
DN350 355,6 23,8
DN350 355,6 27,762
DN350 355,6 31,75
DN350 355,6 35,712
DN400 406,4 4,2
DN400 406,4 4,78
DN400 406,4 6,35
DN400 406,4 7,93
DN400 406,4 9,53
DN400 406,4 12,7
DN400 406,4 16,67
DN400 406,4 12,7
DN400 406,4 21,4
DN400 406,4 26,2
DN400 406,4 30,9
DN400 406,4 36,5
DN400 406,4 40,5
DN450 457,2 4,2
DN450 457,2 4,2
DN450 457,2 4,78
DN450 457,2 6,35
DN450 457,2 7,92
DN450 457,2 11,1
DN450 457,2 9,53
DN450 457,2 14,3
DN450 457,2 19,05
DN450 457,2 12,7
DN450 457,2 23,8
DN450 457,2 29,4
DN450 457,2 34,93
DN450 457,2 39,7
DN450 457,2 45,24
DN500 508 4,78
DN500 508 4,78
DN500 508 5,54
DN500 508 6,35
DN500 508 9,53
DN500 508 12,7
DN500 508 9,53
DN500 508 15,1
DN500 508 20,6
DN500 508 12,7
DN500 508 26,2
DN500 508 32,5
DN500 508 38,1
DN500 508 44,45
DN500 508 50
DN600 610 5,54
DN600 610 5,54
DN600 610 6,35
DN600 610 6,35
DN600 610 9,53
DN600 610 14,3
DN600 610 9,53
DN600 610 17,45
DN600 610 24,6
DN600 610 12,7
DN600 610 30,9
DN600 610 38,9
DN600 610 46
DN600 610 52,4
DN600 610 59,5

Trọng lượng ống thép hòa phát

CÔNG THỨC TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP HÒA PHÁT

(OD – W) * W * 0.02466 * L

Trong đó:

  • OD: đường kính ngoài của ống thép (mm)
  • W: Độ dày của ống thép (mm)
  • L: chiều dài ống (mm) thường là 6m

Bảng quy chuẩn ống thép hòa phát

  • Bảng quy chuẩn ống thép đen hòa phát
Quy cách thép ống đen Hòa Phát Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m)
ỐNG 21

Phi 21.2 

DN 15 

1/2 INCH

1.80 5.17
2.00 5.68
2.30 6.43
2.50 6.92
2.60 7.26
ỐNG 27

Phi 26.65 

DN 20 

3/4 INCH

1.80 6.62
2.00 7.29
2.30 8.29
2.50 8.93
2.60 9.36
3.00 10.65
ỐNG 34

Phi 33.5 

DN 25  

1 INCH

1.80 8.44
2.00 9.32
2.30 10.62
2.50 11.47
2.60 11.89
3.00 13.54
3.20 14.40
3.50 15.54
3.60 16.20
ỐNG 42

Phi 42.2 

DN 32 

1 1/4 INCH

1.80 10.76
2.00 11.90
2.30 13.58
2.50 14.69
2.60 15.24
2.80 16.32
3.00 17.40
3.20 18.60
3.50 20.04
4.00 22.61
4.20 23.62
4.50 25.10
ỐNG 49

Phi 48.1 

DN 40 

1 1/2 INCH

1.80 12.33
2.00 13.64
2.30 15.59
2.50 16.87
2.60 17.50
2.80 18.77
3.00 20.02
3.20 21.26
3.50 23.10
4.00 26.10
4.20 27.28
4.50 29.03
4.80 30.75
5.00 31.89
ỐNG 60

Phi 59.9 

DN 50 

2 INCH

1.80 15.47
2.00 17.13
2.30 19.60
2.50 21.23
2.60 22.16
2.80 23.66
3.00 25.26
3.20 26.85
3.50 29.21
3.60 30.18
4.00 33.10
4.20 34.62
4.50 36.89
4.80 39.13
5.00 40.62
ỐNG 76

Phi 75.6 

DN 65 

2 1/2 INCH

1.80 19.66
2.00 21.78
2.30 24.95
2.50 27.04
2.60 28.08
2.80 30.16
3.00 32.23
3.20 34.28
3.50 37.34
3.60 38.58
3.80 40.37
4.00 42.40
4.20 44.37
4.50 47.34
4.80 50.29
5.00 52.23
5.20 54.17
5.50 57.05
6.00 61.79
ỐNG 90

Phi 88.3 

DN 80 

3 INCH

1.80 23.04
2.00 25.54
2.30 29.27
2.50 31.74
2.80 35.42
3.00 37.87
3.20 40.30
3.50 43.92
3.60 45.14
3.80 47.51
4.00 50.22
4.20 52.27
4.50 55.80
4.80 59.31
5.00 61.63
5.20 63.94
5.50 67.39
6.00 73.07
ỐNG 114

Phi 114.3 

DN 100 

4 INCH

1.80 29.75
2.00 33.00
2.30 37.84
2.50 41.06
2.80 45.86
3.00 49.05
3.20 52.58
3.50 56.97
3.60 58.50
3.80 61.68
4.00 64.81
4.20 67.93
4.50 72.58
4.80 77.20
5.00 80.27
5.20 83.33
5.50 87.89
6.00 95.44
ỐNG 141

Phi 141.3  

DN 125  

3.96 80.46
4.78 96.54
5.16 103.95
5.56 111.66
6.35 126.80
ỐNG 168

Phi 168.3 

DN 150  

3.96 96.24
4.78 115.62
5.16 124.56
5.56 133.86
6.35 152.16
ỐNG 219

Phi 219.1 

DN 200

3.96 126.06
4.78 151.56
5.16 163.32
5.56 175.68
6.35 199.86
Ống 273

Phi 273.0 

DN 250 

6.35 250.50
7.09 278.94
7.80 306.06
Ống 323.8

Phi 324 

DN 300 

6.35 298.26
7.14 334.50
7.92 370.14
  • Bảng quy chuẩn ống thép mạ kẽm hòa phát
Quy cách thép ống mạ kẽm Hòa Phát Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m)
ỐNG 21

Phi 21.2 

DN 15 

1/2 INCH

0.70 2.12
0.80 2.41
0.90 2.70
1.00 2.99
1.10 3.27
1.20 3.55
1.40 4.10
1.50 4.37
1.80 5.17
1.90 5.48
2.00 5.68
2.10 5.94
ỐNG 27

Phi 26.65 

DN 20 

3/4 INCH

0.80 3.06
0.90 3.43
1.00 3.80
1.10 4.16
1.20 4.52
1.40 5.23
1.50 5.58
1.80 6.62
1.90 6.96
2.00 7.29
2.10 7.70
ỐNG 34

Phi 33.5 

DN 25  

1 INCH

1.00 4.81
1.10 5.27
1.20 5.74
1.40 6.65
1.50 7.10
1.80 8.44
1.90 8.89
2.00 9.32
2.10 9.76
2.30 10.62
ỐNG 42

Phi 42.2  

DN 32  

1 1/4 INCH

1.10 6.69
1.20 7.28
1.40 8.45
1.50 9.03
1.80 10.76
1.90 11.34
2.00 11.90
2.10 12.47
2.30 13.58
ỐNG 49

Phi 48.1  

DN 40  

1 1/2 INCH

1.10 7.65
1.20 8.33
1.40 9.67
1.50 10.34
1.80 12.33
1.90 13.00
2.00 13.64
2.10 14.30
2.30 15.59
ỐNG 60

Phi 59.9 

DN 50 

2 INCH

1.10 9.57
1.20 10.42
1.40 12.12
1.50 12.96
1.80 15.47
1.90 16.30
2.00 17.13
2.10 17.97
2.30 19.60
ỐNG 76

DN 75.6 

DN 65 

2 1/2 INCH

1.10 12.13
1.20 13.21
1.40 15.37
1.50 16.45
1.80 19.66
2.00 21.78
2.10 22.85
2.30 24.95
ỐNG 90

Phi 88.3 

DN 80 

3 INCH

1.40 18.00
1.50 19.27
1.80 23.04
2.00 25.54
2.10 26.79
2.30 29.27
ỐNG 114

Phi 114.3

DN 100

4 INCH

1.50 24.86
1.80 29.75
2.00 33.00
1.90 31.38
2.10 34.62
2.30 37.84
  • Bảng quy chuẩn ống thép đen cỡ lớn Hòa Phát
Quy cách ống thép đen cỡ lớn HP Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m)
Ống đen cỡ lớn D141.3 3.96 80.46
4.78 96.54
5.56 111.66
6.35 130.62
Ống đen cỡ lớn D168.3 3.96 96.24
4.78 115.62
5.56 133.86
6.35 152.16
Ống đen cỡ lớn D219.1 4.78 151.56
5.16 163.32
5.56 175.68
6.35 199.86
Ống đen cỡ lớn D273 6.35 250.50
7.80 306.06
9.27 361.68
Ống đen cỡ lớn D323.9 4.57 215.82
6.35 298.20
8.38 391.02
Ống đen cỡ lớn D355.6 4.78 247.74
6.35 328.02
7.93 407.52
9.53 487.50
11.10 565.56
12.70 644.04
Ống đen cỡ lớn D406 6.35 375.72
7.93 467.34
9.53 559.38
12.70 739.44
Ống đen cỡ lớn D457.2 6.35 526.26
7.93 526.26
9.53 630.96
11.10 732.30
Ống đen cỡ lớn D508 6.35 471.12
9.53 702.54
12.70 930.30
Ống đen cỡ lớn D610 6.35 566.88
9.53 846.30
12.70 1121.88

Khối lượng ống thép hòa phát

Trong các dự án xây dựng được tiến hành xây dựng cần trải qua rất nhiều khâu đến với vật liệu xây dựng như sắt thép, xi măng,… Trong đó, dự tính được khối lượng là khâu vô cùng quan trọng để quyết định tính an toàn của dự án xây dựng.

Sau đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn khách hàng tính toán khối lượng thép ống:

Công thức:     M = 0.003141 x T x (D – T) x A x L

Trong đó

M là khối lượng thép ống (kg)

D là đường kính ngoài (mm)

T là độ dày thành ống (mm)

A là tỷ trọng vật liệu (7.85 g/cm3 đối với thép và 7.93 g/cm3 đối với inox)

L là chiều dài cây thép

Barem ống thép hòa phát

Công thức tính đường kính ống dựa trên công thức tính đường kính hình tròn. Tuy nhiên, đường kính ống bao gồm: đường kính trong, đường kính ngoài của ống và ống sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau thì có đường kính trong thực tế khác nhau.

Đường kính ngoài còn gọi là phi của ống được tính tương tự như đường kính của hình tròn thông thường.

( C = 2 * PI * R = D * PI )

  • C : chu vi
  • R : bán kính
  • D : đường kính
  • PI = 3.14

Tức:

D= 2R

Đường kính trong của ống sẽ được tính:

Đường kính trong (DN / A) = Đường kính ngoài – 2 x Độ dày ( Đơn vị: mm)

CTY CỔ PHẦN CHANG KIM 

Địa chỉ: 46A Đường TA22 , Phường Thới An , Quận 12, TP . HCM.

Điện thoại (Tell) : 0973 852 798- 0935088550- 0931788550

Số tài khoản ( Account): 3519888888 Tại : Ngân Hàng Á Châu – CN TPHCM

Email: thepchangkim@gmail.com

Website: www.changkim.vn

Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button