Kỹ thuật điện tử & Điện lạnh

Dây điện dc và ac khác nhau như thế nào kiến thức mới năm 2023

Dây điện dc và ac khác nhau như thế nào – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023

Dây điện dc và ac khác nhau như thế nào

Dây điện DC và AC khác nhau những đặc điểm sau:

Dây điện DC và AC khác nhau hoàn toàn về cấu tạo và truyền tải điện năng của dây.

Trong khi dây điện AC thường dễ mua trên thị trường thì dây điện DC rất ít nơi bán, bạn cần dây điện DC thì phải đặt hàng, do nhu cầu của dây điện DC rất ít so với dây điện DC.

Tham khảo thêm bảng so sánh khác nhau giữa dây điện AC và dây điện DC:

 

INFOGRAFIC  Dây điện dc và ac khác nhau như thế nào

Dây điện DC

Đặc điểm của dây điện DC

  • AC: 1,0/1,0 kV.
  • DC: 1,5 kV (max. 1,8 kV)
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn của ruột dẫn: 90 0C.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa cho phép trong 20 000 giờ: 120 0C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây:  2500C.
  • Cáp chậm cháy có đặc điểm giảm thiếu sự lan truyền của ngọn lửa.
  • Cáp phát sinh ít khói, không phát sinh khí độc trong quá trình cháy.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
  • Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt và kháng tia UV.
  • Chịu được môi trường axit và bazơ.
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 5 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
  • Theo yêu cầu của khách hàng:
    Chống mối mọt (/AT)
    Chống mối mọt và gặm nhấm (/ATR)

Ruột dẫn-Conductor

Giá trị quy định chiều dày

cách điện

Giá trị quy định chiều dày

vỏ

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Tiết diện

danh nghĩa

Kết cấu

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nomnal

Area

Structure

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200c

Thickness of insulation

Specified value

Thickness of sheath

Specified value

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

1,5

30 / 0,25

1,6

13,7

0,7

0,8

4,6

31

2,5

50 / 0,25

2,0

8,21

0,7

0,8

5,0

47

4

56 / 0,3

2,6

5,09

0,7

0,8

5,6

59

6

84 / 0,3

3,6

3,39

0,7

0,8

6,6

82

10

77 / 0,4

4,6

1,95

0,7

0,8

7,6

122

16

126 / 0,4

5,9

1,24

0,7

0,9

9,1

188

25

196 / 0,4

7,3

0,795

0,9

1,0

11,1

286

35

280 / 0,4

8,7

0,565

0,9

1,1

12,7

388

50

399 / 0,4

10,3

0,393

1,0

1,2

15,2

542

70

361 / 0,5

12,6

0,277

1,1

1,2

17,7

775

95

475 / 0,5

14,4

0,210

1,1

1,3

19,7

1001

120

608 / 0,5

16,3

0,164

1,2

1,3

21,8

1260

150

740 / 0,5

18,1

0,132

1,4

1,4

24,1

1544

185

925 / 0,5

20,2

0,108

1,6

1,6

27,1

1935

240

1184 / 0,5

29,9

0,0817

1,7

1,7

30,0

2428

– (*)     : Giá trị tham khảo – Reference value.

 

 

 

Dây điện AC

Đặc điểm của dây điện AC:

Đặc tính kỹ thuật của dây VC

 

Ruột dẫnConductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng dây

gần đúng(*)

Approx.

mass

Điện áp

danh nghĩa

Rated voltage

Tiêu chuẩn

áp dụng

Applied

standard

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Kết

cấu

Structure

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Max. DC resistance at 20 0C

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

   

0,5

1/0,80

36,0

0,6

2,0

8

300/500 V

TCVN 6610-3

/IEC 60227-3

0,75

1/0,97

24,5

0,6

2,2

11

1

1/1,13

18,1

0,6

2,3

14

1,5

1/1,38

12,1

0,7

2,8

20

450/750 V

2,5

1/1,77

7,41

0,8

3,4

31

4

1/2,24

4,61

0,8

3,8

46

6

1/2,74

3,08

0,8

4,3

66

10

1/3,56

1,83

1,0

5,6

110

2

1/1,60

8,92

0,8

3,2

27

600 V

JIS C 3307

3

1/2,00

5,65

0,8

3,6

38

8

1/3,20

2,21

1,2

5,6

96

 

 Đặc tính kỹ thuật của dây VCm

 

Ruột dẫnConductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng dây

gần đúng(*)

Approx.

mass

Điện áp

danh nghĩa

Rated voltage

Tiêu chuẩn

áp dụng

Applied

standard

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Kết

cấu

Structure

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Max. DC resistance at 20 0C

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

   

0,5

16/0,20

39,0

0,6

2,1

9

300/500 V

TCVN 6610-3

/IEC 60227-3

0,75

24/0,20

26,0

0,6

2,3

12

1

32/0,20

19,5

0,6

2,5

15

1,5

30/0,25

13,3

0,7

3,0

21

450/750 V

2,5

50/0,25

7,98

0,8

3,6

33

4

56/0,30

4,95

0,8

4,2

49

6

84/0,30

3,30

0,8

5,2

71

10

77/0,40

1,91

1,0

6,6

114

0,6/1 kV

AS/NZS 5000.1

16

126/0,40

1,21

1,0

7,9

176

25

196/0,40

0,780

1,2

9,7

271

35

273/0,40

0,554

1,2

11,1

365

50

380/0,40

0,386

1,4

13,1

508

70

361/0,50

0,272

1,4

15,4

733

95

475/0,50

0,206

1,6

17,6

963

120

608/0,50

0,161

1,6

19,5

1212

150

740/0,50

0,129

1,8

21,7

1488

185

925/0,50

0,106

2,0

24,2

1857

240

1184/0,50

0,0801

2,2

27,3

2369

 

 Đặc tính kỹ thuật của dây VCmd – 0,6/1 kV theo AS/NZS 5000.1

 

Technical characteristics of VCmd – 0,6/1 kV according to AS/NZS 5000.1

Ruột dẫnConductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Kích thước dây

gần đúng(*)

Approx.

wire dimension

Khối lượng dây

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Kết

cấu

Structure

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

2 x 0,5

16/0,20

39,0

0,8

2,5 x 5,2

22

2 x 0,75

24/0,20

26,0

0,8

2,7 x 5,7

28

2 x 1

32/0,20

19,5

0,8

2,9 x 6,1

34

2 x 1,5

30/0,25

13,3

0,8

3,2 x 6,7

44

2 x 2,5

50/0,25

7,98

0,8

3,6 x 7,6

66

 

Đặc tính kỹ thuật của dây VCmo – 300/500 V theo TCVN 6610-5/IEC 60227-5

Technical characteristics of VCmo – 300/500 V according to TCVN 6610-5/IEC 60227-5

 

Ruột dẫnConductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Kích thước dây

gần đúng(*)

Approx.

wire

dimension

Khối lượng dây

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Kết

cấu

Structure

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

2 x 0,75

24/0,20

26,0

0,6

0,8

3,9 x 6,3

42

2 x 1

32/0,20

19,5

0,6

0,8

4,1 x 6,6

49

2 x 1,5

30/0,25

13,3

0,7

0,8

4,6 x 7,6

66

2 x 2,5

50/0,25

7,98

0,8

1,0

5,6 x 9,3

102

2 x 4

56/0,30

4,95

0,8

1,1

6,4 x 10,6

143

2 x 6

84/0,30

3,30

0,8

1,2

7,2 x 11,9

195

 

 Đặc tính kỹ thuật của dây VCmt – 300/500 V theo TCVN 6610-5/IEC 60227-5

      Technical characteristics of VCmt – 300/500 V according to TCVN 6610-5/IEC 60227-5

 

Ruột dẫnConductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng dây

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Kết

cấu

Structure

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

2

lõi

core

3

lõi

core

4

lõi

core

2

lõi

core

3

lõi

core

4

lõi

core

2

lõi

core

3

lõi

core

4

lõi

core

mm2

N0/mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

0,75

24/0,20

26,0

0,6

0,8

0,8

0,8

6,3

6,6

7,2

56

67

81

1

32/0,20

19,5

0,6

0,8

0,8

0,9

6,6

7,0

7,9

65

78

98

1,5

30/0,25

13,3

0,7

0,8

0,9

1,0

7,6

8,2

9,2

87

109

138

2,5

50/0,25

7,98

0,8

1,0

1,1

1,1

9,3

10,1

11,0

135

168

207

4

56/0,30

4,95

0,8

1,1

1,1

1,2

10,6

11,3

12,5

186

229

290

6

84/0,30

3,30

0,8

1,2

1,4

1,4

12,8

14

15,4

267

341

421

 

 Đặc tính kỹ thuật của cáp CV – 0,6/1 kV theo AS/NZS 5000.1

      Technical characteristics of CV – 0,6/1 kV according to AS/NZS 5000.1

Ruột dẫnConductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng dây

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Kết

cấu

Structure

Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,0 (E)

7/0,425

1,28

18,1 (**)

0,6

2,5

14

1,5 (E)

7/0,52

1,56

12,1 (**)

0,6

2,8

20

2,5 (E)

7/0,67

2,01

7,41

0,7

3,4

32

1,0

7/0,425

1,28

18,1 (**)

0,8

2,9

17

1,5

7/0,52

1,56

12,1 (**)

0,8

3,2

23

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

3,6

33

4 & 4 (E)

7/0,85

2,55

4,61

1,0

4,6

53

6 & 6 (E)

7/1,04

3,12

3,08

1,0

5,1

74

(*)   Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products.
(**)  Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125    CADIVI’s values are better than AS/NZS 1125 standard ones.
(E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng      (E): Earth wires with green/yellow insulation.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements.

Trên đây là những thông tin Dây điện dc và ac khác nhau như thế nào, mong giúp ích cho bạn

 

 

Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button