Kỹ thuật điện tử & Điện lạnh

Dây điện Cadivi 4.0 kiến thức mới năm 2023

Dây điện Cadivi 4.0 – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023

Hiện nay trên thị trường dây cáp điện Cadivi là một trong những thương hiệu tạo dựng được lòng tin yêu đối với khách hàng nhiều nhất. Là một trong những sản phẩm quen thuộc không thể thiếu trong mọi công trình xây dựng. Dây cáp điện Cadivi nổi bật với sự bền đẹp cùng các tính năng vượt trội. Mẫu mã sản phẩm khá đa dạng, đem đến nhiều sự lựa chọn tối ưu cho mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. 

Một trong những sản phẩm dây điện Cadivi được phân phối phổ biến trên thị trường chính là dòng dây điện Cadivi 4.0. Sản phẩm có chất lượng vượt trội, tính năng dẫn điện, cách nhiệt, chống cháy tối ưu. Dây điện Cadivi 4.0 cung cấp trên thị trường khá đa dạng. Vậy nên để khách hàng hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm hữu dụng này, bài viết dưới đây sẽ mang đến những thông tin cần thiết nhất, chính xác nhất về dây điện Cadivi 4.0, khách hàng có thể tham khảo

Dây điện Cadivi 4.0

Khái niệm

Dây điện Cadivi 4.0 là dòng dây điện thuộc cáp điện hạ thế CV. Bên ngoài được bao bọc bởi một lớp vỏ làm bằng nhựa PVC. Lớp vỏ này ngoài khả năng cách điện tối ưu thì còn có nhiệm vụ bảo vệ các bộ phận bên trong, cũng như đảm bảo độ an toàn khi truyền tải điện. Bên trong dây điện Cadivi 4.0 có một thanh dẫn làm bằng chất liệu đồng cao cấp. Thanh dẫn càng chất lượng thì độ bền bỉ, chất lượng, độ cứng cáp, cũng như khả năng dẫn điện của dây điện càng cao.

Cấu tạo

Dây điện Cadivi 4.0 là dòng dây điện hạ thế có tiết diện 4mm2, hoạt động ở mức điện áp 400/740V. Cấp điện áp từ 0,6/1kv. Được cấu tạo bởi 1 lớp vỏ bọc bên ngoài làm bằng chất liệu PVC cao cấp. Và thanh dẫn bên trong làm bằng chất liệu đồng cao cấp.

Đặc điểm

+ Dây điện Cadivi 4.0 mang đầy đủ những đặc tính cần thiết của dòng dây cáp điện hạ thế Cv. Có cấu tạo 1 lớp bọc ngoài, và 1 thanh dẫn bên trong.

+ Được đóng gói theo cuộn.

+ Mỗi cuộn dây cáp điện Cadivi 4.0 dài khoảng 100m.

+ Chất lượng sản phẩm ổn định, không bị chập chờn, gãy hỏng…

+ Dây có nhiều màu sắc đa dạng nên mang đến tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều công trình.

+ Các thông số, ký hiệu, logo nhà sản xuất đều được in đậm, rõ nét bên ngoài dây điện nên khách hàng có thể phân biệt được một cách đơn giản, dễ dàng.

+ Sản phẩm rất dễ để vận chuyển lắp đặt, và cả sử dụng.

Ứng dụng

+ Được sử dụng nhiều trong hệ thống đường truyền điện dài, nhà máy, tòa nhà, tuyến đường ngầm nội khu tòa nhà, thành phố…

+ Dùng hiệu quả trong các công trình lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn…

+ Được sử dụng nhiều trong các công trình lắp âm trong tường, trong trần nhà, trong sàn nhà.

Thông số kỹ thuật

+ Mã sản phẩm: CV 4.0

+ Lõi cáp: Ruột đồng cao cấp

+ Đơn vị tính: M

+ Tiết diện mặt cắt: 4.0 mm2

+ Chiều dài đóng gói: 100m/cuộn.

+ Chất liệu cách điện: Nhựa PVC.

+ Thương hiệu: Cadivi.

Phân loại dây điện Cadivi 4.0

Hiện nay trên thị trường thương hiệu sản phẩm dây cáp điện Cadivi cung cấp khá nhiều loại dây cáp điện Cadivi 4.0. Trong đó phổ biến nhất có thể kể đến:

Dây điện Cadivi 4.0, dây đơn

+ Dây đơn cứng ruột đồng Cadivi 4.0 – VC

Loại dây: dây đơn cứng ruột đồng

Tiết diện định danh: 4.0mm2

Kết cấu: 1/2.24 N0 /mm

Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.61 Ω/km

Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm

Đường kính tổng gần đúng: 3.8mm

Khối lượng gần đúng: 46 kg/km

Điện áp danh định: 450/750V

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3 /IEC 60227-3

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 dộ C.

Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

140 độ C, với tiết diện lớn hơn 300mm2.

160 độ C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

+ Dây đơn mềm Cadivi 4.0 – VCm.

Loại dây: dây đơn mềm

Tiết diện định danh: 4.0mm2

Kết cấu: 56/0.30 N0 /mm

Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.95 Ω/km

Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm

Đường kính tổng gần đúng: 4.2mm

Khối lượng gần đúng: 49 kg/km

Điện áp danh định: 450/750V

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-3 /IEC 60227-3

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 độ C.

Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

140 độ C, với tiết diện lớn hơn 300mm2.

160 độ C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

Dây điện Cadivi 4.0 dây đôi.

Cũng như dây điện Cadivi 4.0 dây đơn, dây điện Cadivi 4.0 dây đôi hay còn được biết đến là dây điện Cadivi 2x4mm2. Là dòng dây đôi có ruột làm bằng đồng nguyên chất.

Dây điện Cadivi 4.0 dây đôi được cấu tạo gồm 2 lớp vỏ bọc cách điện PVC dẫn điện, cách điện tốt, độ bền bỉ cao, khả năng chống cháy an toàn.

Hiện tại dây cáp điện Cadivi 4.0 dây đôi có khá nhiều loại, nhưng có hai loại chính đó là:

+ Dây đôi mềm Ovan – Vcmo

Loại dây: dây đôi mềm Ovan

Tiết diện định danh: 4mm2

Kết cấu: 56/0.30 N0 /mm

Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.95 Ω/km

Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm

Chiều dày vỏ danh định: 1.1mm

Kích thước dây gần đúng: 6.4 x 10.6 mm

Khối lượng gần đúng: 143 kg/km

Điện áp danh định: 300/500V

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-5 /IEC 60227-5.

+ Dây đôi mềm tròn: VCmt

Loại dây: dây đôi mềm tròn

Tiết diện định danh: 4.0mm2

Kết cấu: 56/0.30 N0 /mm

Điện trở DC tối đa ở 20 độ C: 4.95 Ω/km

Chiều dày cách điện định danh: 0.8mm

Chiều dày vỏ danh định: 1.1mm

Đường kính tổng gần đúng: 10.6 mm

Khối lượng gần đúng: 186 kg/km

Điện áp danh định: 300/500V

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6610-5 /IEC 60227-5

Dây điện Cadivi 4.0 giá bao nhiêu?

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các đại lý, chi nhánh phân phối các sản phẩm dây cáp điện Cadivi. Chính vì vậy giá dây điện Cadivi 4.0 cũng có sự khác nhau theo từng đơn vị phân phối. Tuy nhiên, mức chênh lệch không quá đáng kể.

Về mức giá của dây điện Cadivi hiện đang được công ty Thuận Thịnh Phát cung cấp với mức giá hấp dẫn và ưu đãi nhất trên thị trường:

Giá chưa có thuế sẽ là: 9.130vnd/m

Giá có thuế: 10.043vnd/m

Trên đây là mức giá dây điện Cadivi bán lẻ, khách hàng có thể tham khảo. Nếu khách hàng có nhu cầu mua dây điện Cadivi 4.0 với số lượng lớn chắc chắn sẽ nhận được rất nhiều sự ưu đãi cùng chiết khấu hấp dẫn, dao động trong khoảng 20 – 23%. Đây chính là mức chiết khấu được đánh giá là cạnh tranh nhất trên thị trường.

Nếu khách hàng có nhu cầu báo giá chi tiết, cụ thể thì có thể liên hệ đến trung tâm chăm sóc khách hàng của Thuận Thịnh Phát để được tư vấn và báo giá cụ thể từng loại dây điện khác nhau. 

Báo giá dây điện Cadivi 4.0, 2.5, 1.5….

0 Cáp điện lực hạ thế – 450/750V – TCVN 6610:3 (ruột đồng)   0
1040102 CV-1.5 (7/0.52) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000) mét 3,290 3,619
1040104 CV-2.5 (7/0.67) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000) mét 5,360 5,896
1040106 CV-4 (7/0.85) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000) mét 8,030 8,833
1040108 CV-6 (7/1.04) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000) mét 11,720 12,892
1040110 CV-10 (7/1.35) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000) mét 19,600 21,560
1040201 CV -16-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 30,400 33,440
1040203 CV -25-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 47,900 52,690
1040205 CV -35-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 66,000 72,600
1040208 CV -50-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 92,100 101,310
1040212 CV -70-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 129,000 141,900
1040217 CV -95-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 178,200 196,020
1040219 CV -120-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 226,500 249,150
1040223 CV -150-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 290,200 319,220
1040227 CV -185-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 348,000 382,800
1040230 CV -240-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 457,100 502,810
1040235 CV -300-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 572,700 629,970
1040239 CV -400-750V -TCVN 6610:3-2000 mét 756,100 831,710
102110 Dây điện bọc nhựa PVC -300/500V -TCVN 6610-3 (ruột đồng)   0
1021102 VCm-0,5 (1×16/0.2 ) -300/500V mét 1,280 1,408
1021103 VCm-0,75 (1×24/0,2 ) -300/500V mét 1,720 1,892
1021104 VCm-1.0 (1×32/0,2 ) -300/500V  mét 2,200 2,420
0 Dây điện bọc nhựa PVC -450/750V -TCVN 6610-3 (ruột đồng)   0
1021106 VCm-1.5-(1×30/0.25)–450/750V – (TCVN 6610-3:2000) mét 3,250 3,575
1021108 VCm-2.5-(1×50/0.25)–450/750V  – (TCVN 6610-3:2000) mét 5,190 5,709
1021110 VCm-4-(1×56/0.30)–450/750V  – (TCVN 6610-3:2000) mét 8,020 8,822
1021112 VCm-6-(7×12/0.30)–450/750V  – (TCVN 6610-3:2000) mét 12,020 13,222
1021113 VCm-10 (7×12/0.4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) mét 21,500 23,650
1021114 VCm-16 (7×18/0.4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) mét 31,500 34,650
1021115 VCm-25 (7×28/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) mét 48,400 53,240
1021116 VCm-35 (7×40/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) mét 68,300 75,130
1021117 VCm-50 (19×21/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) mét 100,500 110,550
1021118 VCm-70 (19×19/0.5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) mét 137,800 151,580
1021119 VCm-95 (19×25/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) mét 180,700 198,770
1021120 VCm-120 (19×32/0.5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) mét 228,700 251,570
1021121 VCm-150 (37×21/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) mét 295,900 325,490
1021122 VCm-185 (37×25/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) mét 350,800 385,880
1021123 VCm-240 (61×20/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000) mét 464,100 510,510

Ngoài mức chiết khấu hấp dẫn thì Thuận Thịnh Phát còn hỗ trợ khách hàng tối đa trong việc vận chuyển miễn phí trong vòng bán kính 20km. Cùng nhiều chương trình hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết, mua hàng với số lượng lớn. 

Dây điện Cadivi 4.0 chịu được bao nhiêu Ampe?

Mỗi loại dây điện khác nhau của Cadivi đều sẽ có những mức chịu tải khác nhau. Chính vì vậy khách hàng nên hiểu rõ về công suất tiêu thụ tải điện, và dòng điện cho phép của dây dẫn để có thể có những thiết kế phù hợp. Tránh trường hợp sử dụng quá công suất cho phép, hoặc tải trọng điện năng. Sẽ dễ dẫn đến hiện tượng chập mạch điện trong sinh hoạt, cháy, nổ. Gây ra thiệt hại nặng nề cho người và tài sản xung quanh.

Công suất chịu tải của các dòng dây cáp điện Cadivi thường tuân theo những quy định nhất định. Trong thi công hệ thống điện hệ số sử dụng an toàn phải nằm trong công suất chịu tải an toàn cho phép là 70% công suất hiệu dụng. Khách hàng có thể tra cứu trị số dây dẫn điện Cadivi trong bảng sau:

Dây đơn cứng VC

Công suất (kW) Loại dây Công suất (kW) Loại dây
Đến 1,2 VC1 (12/10) Đến 3,9 VC3 (20/10)
Đến 2 VC1,5 (14/10) Đến 5,5 VC5 (26/10)
Đến 2,6 VC 2 (16/10) Đến 7,7 VC7 (30/10)

Dây điện lực CV, CX, CX/FR

Công suất (kW) Dây CV Dây CX Công suất (kW) Dây CV Dây CX
Đến 1,2 CV 1 CX 1 Đến 6,6 CV 6 CX 5,5
Đến 2 CV 1,5 CX 1,25 Đến 7,7 CV 8 CX 6
Đến 2,6 CV 2 CX 1,5 Đến 9 CV 10 CX 8
Đến 3,3 CV 2,5 CX 2 Đến 9,6 CV 11 CX 10
Đến 3,7 CV 3,5 CX 3 Đến 12 CV 14 CX 11
Đến 4,4 CV 4 CX 3,5 Đến 14 CV 16 CX 14
Đến 5,9 CV 5,5 CX 5,5 Đến 22 CV 25 CX 22

Bảng tra cáp điện Cadivi 4.0 hạ thế:

Bài trướcCáp chống cháy và những điều khách hàng nên biết
Bài tiếp theoCáp điều khiển là gì? Giới thiệu các loại cáp điều khiển thông dụng

Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button