Bảng quy cách thép hình i tại Tây Ninh mới nhất sáng nay kiến thức mới năm 2023
Mục lục bài viết
Bảng quy cách thép hình i tại Tây Ninh mới nhất sáng nay – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023
3 Tháng Mười, 2022
4 lượt xem
Thép hình i là loại thép được dùng rất phổ biến ở các công trình xây dựng, dân dụng. Vậy bảng quy các thép hình i tại Tây Ninh là gì?. Bảng tiêu chuẩn, ưu điểm nổi bật của sản phẩm như nào?. Ngay sau đây hãy cùng thephinh24h.com cùng tìm hiểu ngay nhé!
Tìm hiểu về thép hình i
Thép hình chữ i là loại thép có mặt cắt ngang chữ I và phần nối giữa đầu có tỷ trọng lớn. Phần cạnh ngang hẹp và là một trong 4 loại thép hình được sử dụng khá phổ biến trong công nghiệp
Kích thước và độ mỏng dày, lớn nhỏ của thép I khá đa dạng. Sản phẩm được sử dụng phù hợp trong rất nhiều nhiều mục đích khác nhau trong công trình. Hiện các loại kích thước thép i được sử dụng phổ biến như sau: I100, I120, I150, I175, I200, I250, I00, I400, I500…
Tiêu chuẩn về thép hình i
Thép hình i là sản phẩm rất đa dạng về kích thước. Chính vì thế vì thế nên mỗi một kích thước sẽ được sử dụng vào một mục đích khác nhau. Cho từng hoàn cảnh, công việc khác nhau. Tùy thuộc vào mỗi công trình khác nhau và những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau. Nó sẽ được ứng dụng vào các loại loại thép hình chữ I riêng cho mỗi loại công trình. Chính vì thế nên giá thép hình i cũng khác nhau và riêng biệt.
Thép hình chữ I là một trong những sản phẩm thép hình được dùng tương đối và phổ biến ở các công trình và các kết cấu chịu lực. Về hình dáng của sản phẩm thì thép hình i khá giống với thép hình chữ H. Song nó sẽ được thiết kế với tính chất, công dụng chuyên biệt.
Ưu điểm nổi bật của thép hình i
Thép hình i có độ dài cánh ngắn hơn nhiều so với độ dài bụng. Chính vì thế nên nó có khả năng giữ cân bằng, chịu lực rất tốt.
+ Thép hình i có tuổi thọ cao và chịu lực tốt, chịu va đập tốt. Thép hình i mạ kẽm là sản phẩm khả năng chống ăn mòn, oxy hóa. Đồng thời có thể giữ được tuổi thọ cho công trình lên tới 50 năm.
+ Thi công và bảo trì một cách dễ dàng và nhanh chóng, chi phí thấp
+ Thích ứng được với điều kiện môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ cao, hóa chất ăn mòn…
Ứng dụng của thép hình i
+ Sử dụng trong các công trình và các tòa nhà đòi hỏi khả năng chịu lực và chịu va đập tốt
+ Sử dụng làm đòn bẩy, đòn cân
+ Sử dụng làm đường ray
+ Sử dụng trong kết cấu nhà thép tiền chế
+ Sử dụng trong máy móc
+ Dùng làm cột chống để hỗ trợ trong hầm mỏ
+ Dùng làm kệ kho để chứa các loại hàng hóa lớn
+ Dùng làm cột, dầm cho các công trình kết cấu thép
+ Dùng thiết kế lò hơi công nghiệp
+ Dùng làm dầm container và xe tải
+ Dùng trong thiết kế và các tháp truyền hình
+ Dùng làm sàn thép, khung gầm
Cập nhật bảng quy cách thép hình i tại Tây Ninh
Bảng kích thước thép hình chữ i
Ngay sau đây là bảng kích thước thép hình chữ i mà bạn có thể tham khảo:
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Kích thước thép I | |||||
M | A | H | B | T | t | R | r | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 80 | 40 | 6 | 4 | 6 | 3 |
I 100 x 8 | 8.57 | 10 | 100 | 50 | 6.8 | 4.5 | 7 | 3.5 |
I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 120 | 60 | 7.6 | 5 | 8 | 4 |
I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 140 | 70 | 8.4 | 5.5 | 8 | 4 |
I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 160 | 80 | 9.2 | 6 | 9 | 4.5 |
I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 180 | 90 | 10 | 6.5 | 10 | 5 |
I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 200 | 100 | 10.8 | 7 | 11 | 5.5 |
I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 220 | 110 | 11.6 | 7.5 | 11 | 5.5 |
I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 240 | 120 | 12 | 7.8 | 12 | 6 |
I 250 x 38 | 38.4 | 49 | 250 | 125 | 12.2 | 7.9 | 12 | 6 |
I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 270 | 125 | 12.7 | 8.2 | 13 | 6.5 |
I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 300 | 130 | 13.2 | 8.5 | 13 | 6.5 |
I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 350 | 140 | 14.6 | 9.1 | 15 | 7.5 |
I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 400 | 150 | 15.5 | 9.7 | 16 | 8 |
I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 450 | 160 | 16.5 | 10.3 | 16 | 8 |
I 500 x 91 | 91.2 | 116 | 500 | 170 | 18.7 | 11 | 19 | 9.5 |
I 550 x 107 | 107 | 136 | 550 | 180 | 20.4 | 12 | 20 | 10 |
I 600 x 131 | 131 | 167 | 600 | 210 | 22.1 | 13 | 22 | 11 |
Trong đó:
+ H: chiều cao thân
+ B: chiều rộng cánh
+ t: chiều dày trung bình của cánh
+ R: bán kính lượn bên trong
+ r: bán kính lượn cánh
Trọng lượng thép hình i
Ngay sau đây sẽ là trọng lượng của thép hình i
Quy cách | Thông số phụ | Diện tích mặt cắt ngang | Trọng Lượng | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | Kg/m |
I 100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
I 120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
I 140x73x4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
I 160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
I 180x90x5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
I 180x100x5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 |
I 200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
I 200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
I 220x110x5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
I 220x120x5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
I 240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
I 240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
I 270x125x6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.5 | 40.2 | 31.50 |
I 270x135x6.0 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
I 300x135x6.5 | 10.2 | 12.0 | 5.0 | 46.5 | 36.50 |
I 300x145x6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
I 330x140x7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
I 360x145x7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
I 400x155x8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
I 450x160x9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
I 500x170x10 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
I 550x180x11 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
I 600x190x12 | 17.8 | 20.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
Xem trọng lượng của thép hình chữ I trong bảng được giải thích như sau:
+ h: chiều cao thân
+ b: chiều rộng cánh
+ d: chiều dày thân ( bụng )
+ t: chiều dày trung bình của cánh
+ R: bán kính lượn bên trong
+ r: bán kính lượn cánh
Khối lượng thép hình i
Ngay sau đây là khối lượng của thép hình i mà bạn có thể tham khảo:
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
1 | I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN | 6 | 55 |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457,2 |
24 | I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
25 | I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
26 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
27 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Hy vọng rằng thông qua bài viết trên bạn đã biết được thông tin về hình chữ I là gì, ưu điểm và ứng dụng, tiêu chuẩn khối lượng, kích thước của thép hình chữ I. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình i thì hãy liên hệ ngay tới thephinh24h.com để biết thêm chi tiết.
Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan