Kỹ thuật điện tử & Điện lạnh

Bảng giá dây điện dân dụng Trần Phú kiến thức mới năm 2023

Bảng giá dây điện dân dụng Trần Phú – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023

Dây điện Trần Phú là một thương hiệu dây điện uy tín, chất lượng hàng đầu trên thị trường. Chuyên cung cấp các loại dây và cáp điện chất lượng cho rất nhiều công trình điện lực lớn nhỏ. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế nên dây điện Trần Phú luôn cho chất lượng cao, độ bền bỉ vượt trội, dễ thi công lắp ráp, chịu được tác động của rất nhiều yếu tố thời tiết, môi trường khắc nghiệt. Nên tất cả các dòng dây điện Trần Phú đều được đánh giá rất cao trên thị trường. Đặc biệt giá thành sản phẩm dây điện Trần Phú luôn hấp dẫn nên rất được lòng người tiêu dùng.

Dưới dây là bảng giá dây điện dân dụng Trần Phú mới nhất năm 2021, dây điện dân dụng Trần Phú giá tốt nhất. Khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn sản phẩm cùng giá thành phú hợp cho công trình điện lực của mình.

Bảng giá dây điện dân dụng, dây điện nguồn, dây điện hạ thế Trần Phú mới nhất

STT LOẠI DÂY: DÂY ĐIỆN ĐÔI Quy cách/NSX ĐVT Giá niêm yết của hãng Chiết khấu Giá bán công ty chúng tôi
1 Dây điện Trần Phú 0.75 (2×0.75 mm) 1 cuộn =200m  m 5.270 30-33% Gọi trực tiếp giá luôn tốt nhất
2 Dây điện Trần Phú 1.0 (2×1 mm)  1 cuộn =200m m 8.400 30-33% Gọi trực tiếp giá luôn tốt nhất
3 Dây điện Trần Phú 1.5 (2×1.5 mm)  1 cuộn =200m m 13.530 30-33% Gọi trực tiếp giá luôn tốt nhất
4 Dây điện Trần Phú 2.5 (2×2.5 mm)  1 cuộn =100m m 19.000 30-33% Gọi trực tiếp giá luôn tốt nhất
5 Dây điện Trần Phú 4.0 (2×4 mm) 1 cuộn =100m  m 28.500 10-35% Gọi trực tiếp giá luôn tốt nhất
6 Dây điện Trần Phú 6.0 (2×6 mm)  1 cuộn =100m m
Stt Tên sản phẩm Số sợi ĐK sợi Đvt Đơn giá
VNĐ/m
DÂY ĐƠN – Cu/PVC
Ruột đồng, cách điện PVC. Màu dây: đỏ, xanh, vàng, tiếp địa
1 Dây đơn VCm 1×0,75 24 0,2 m  
2 Dây đơn VCm 1×1,0 32 0,2 m  
3 Dây đơn VCm 1×1,5  30 0,25 m  
4 Dây đơn VCm 1×2,5  50 0,25 m  
5 Dây đơn VCm 1×4,0  80 0,25 m  
6 Dây đơn VCm 1×6,0  120 0,25 m  
7 Dây đơn VCm 1×10  200 0,25 m  
DÂY BỌC DẸT – Cu/PVC/PVC
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC
8 Dây dẹt VCm-D 2×0,75 24 0,2 m  
9 Dây dẹt VCm-D 2×1,0  32 0,2 m  
10 Dây dẹt VCm-D 2×1,5  30 0,25 m  
11 Dây dẹt VCm-D 2×2,5  50 0,25 m  
12 Dây dẹt VCm-D 2×4,0  80 0,25 m  
13 Dây dẹt VCm-D 2×6,0  120 0,25 m  
14 Dây dẹt VCm-D 3×0,75 24 0,2 m  
DÂY TRÒN – Cu/PVC/PVC
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC
15 Dây tròn VCm-T 3×0,75 24 0,2 m  
16 Dây tròn VCm-T 3×1,0 32 0,2 m  
17 Dây tròn VCm-T 3×1,5  30 0,25 m  
18 Dây tròn VCm-T 3×2,5  50 0,25 m  
19 Dây tròn VCm-T 3×4,0 80 0,25 m  
20 Dây tròn VCm-T 3×6,0 120 0,25 m  
21 Dây tròn VCm-T 4×0,75 24 0,2 m  
22 Dây tròn VCm-T 4×1,0 32 0,2 m  
23 Dây tròn VCm-T 4×1,5  30 0,25 m  
24 Dây tròn VCm-T 4×2,5  50 0,25 m  
25 Dây tròn VCm-T 4×4,0 80 0,25 m  
26 Dây tròn VCm-T 4×6,0 120 0,25 m  
DÂY DÍNH CÁCH – Cu/PVC/PVC
Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC
17 Dây dính cách VCm-DK  2×1,5  30 0,25 m  
28 Dây dính cách VCm-DK  2×2,5 50 0,25 m  
29 Dây dính cách VCm-DK  2×4,0  80 0,25 m  
DÂY XÚP – Cu/PVC
Ruột đồng, cách điện PVC
30 Dây xúp VCm-X 2×0,75  24 0,2 m  
CÁP ĐƠN – HẠ THẾ (Cu/PVC) 
Stt Tên sản phẩm Số sợi Đvt Đơn giá
1 Cáp CV – 10  7 m
2 Cáp CV – 16 7 m
3 Cáp CV – 25 7 m
4 Cáp CV – 35  7 m
5 Cáp CV – 50  7 m
6 Cáp CV – 70  19 m
7 Cáp CV – 95  19 m
8 Cáp CV – 120  19 m
9 Cáp CV – 150  19 m
10 Cáp CV – 185  37 m
11 Cáp CV – 240  37 m
12 Cáp CV – 300  61 m
13 Cáp CV – 400  61 m
CÁP 1 LÕI – HẠ THẾ (Cu/PVC/PVC)
Stt Tên sản phẩm Số sợi Đvt Đơn giá
14 Cáp CVV – (1 x 2,5)  7 m
15 Cáp CVV – (1 x 4)  7 m
16 Cáp CVV – (1 x 6)  7 m
17 Cáp CVV – (1 x 10) 7 m
18 Cáp CVV – (1 x 16) 7 m
19 Cáp CVV – (1 x 25)  7 m
20 Cáp CVV – (1 x 35) 7 m
21 Cáp CVV – (1 x 50)  7 m
22 Cáp CVV – (1 x 70) 19 m
23 Cáp CVV – (1 x 95) 19 m
24 Cáp CVV – (1 x 120)  19 m
25 Cáp CVV – (1 x 150) 19 m
26 Cáp CVV – (1 x 185) 37 m
27 Cáp CVV – (1 x 240) 37 m
28 Cáp CVV – (1 x 300) 61 m
29 Cáp CVV – (1 x 400) 61 m
CÁP 2 LÕI – HẠ THẾ (Cu/PVC/PVC)
Stt Tên sản phẩm Số sợi Đvt Đơn giá
30 Cáp CVV – (2 x 4) 7 m
31 Cáp CVV – (2 x 6)  7 m
32 Cáp CVV – (2 x 10)  7 m
33 Cáp CVV – (2 x 16)  7 m
34 Cáp CVV – (2 x 25) 7 m
35 Cáp CVV – (2 x 35)  7 m
36 Cáp CVV – (2 x 50)  7 m
37 Cáp CVV – (2 x 70) 19 m
38 Cáp CVV – (2 x 95)  19 m
39 Cáp CVV – (2 x 120) 19 m
40 Cáp CVV – (2 x 150) 19 m
41 Cáp CVV – (2 x 185) 37 m
42 Cáp CVV – (2 x 240) 37 m
43 Cáp CVV – (2 x 300)  61 m
44 Cáp CVV – (2 x 400)  61 m
CÁP 3 LÕI – HẠ THẾ (Cu/PVC/PVC)
Stt Tên sản phẩm Số sợi Đvt Đơn giá
45 Cáp CVV – (3 x 4) 7 m
46 Cáp CVV – (3 x 6) 7 m
47 Cáp CVV – (3 x 10) 7 m
48 Cáp CVV – (3 x 16) 7 m
49 Cáp CVV – (3 x 25) 7 m
50 Cáp CVV – (3 x 35) 7 m
51 Cáp CVV – (3 x 50) 7 m
52 Cáp CVV – (3 x 70) 19 m
53 Cáp CVV – (3 x 95) 19 m
54 Cáp CVV – (3 x 120) 19 m
CÁP (3 + 1) LÕI – HẠ THẾ (Cu/PVC/PVC)
Stt Tên sản phẩm Số sợi Đvt Đơn giá
Dây pha Trung tính VNĐ/m
55 Cáp CVV – (3 x 2,5 + 1 x 1,5) 7 7 m
56 Cáp CVV – (3 x 4 + 1 x 2,5) 7 7 m
57 Cáp CVV – (3 x 6 + 1 x 4) 7 7 m
58 Cáp CVV – (3 x 10 + 1 x 6) 7 7 m
59 Cáp CVV – (3 x 16 + 1 x 10) 7 7 m
60 Cáp CVV – (3 x 25 + 1 x 16) 7 7 m
61 Cáp CVV – (3 x 35 + 1 x 16) 7 7 m
62 Cáp CVV – (3 x 35 + 1 x 25) 7 7 m
63 Cáp CVV – (3 x 50 + 1 x 25)  7 7 m
64 Cáp CVV – (3 x 50 + 1 x 35) 7 7 m
65 Cáp CVV – (3 x 70 + 1 x 35) 19 7 m
66 Cáp CVV – (3 x 70 + 1 x 50) 19 7 m
67 Cáp CVV – (3 x 95 + 1 x 50) 19 7 m
68 Cáp CVV – (3 x 95 + 1 x 70) 19 19 m
69 Cáp CVV – (3 x 120 + 1 x 70) 19 19 m
70 Cáp CVV – (3 x 120 + 1 x 95) 19 19 m
71 Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 70) 19 19 m
72 Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 95) 19 19 m
73 Cáp CVV – (3 x 150 + 1 x 120) 19 19 m
74 Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 95) 37 19 m
75 Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 120) 37 19 m
76 Cáp CVV – (3 x 185 + 1 x 150) 37 19 m
77 Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 120) 37 19 m
78 Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 150) 37 19 m
79 Cáp CVV – (3 x 240 + 1 x 185) 37 37 m
80 Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 150) 61 19 m
81 Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 185)  61 37 m
82 Cáp CVV – (3 x 300 + 1 x 240) 61 37 m
CÁP 4 LÕI – HẠ THẾ (Cu/PVC/PVC)
Stt Tên sản phẩm Số sợi Đvt Đơn giá
83 Cáp CVV – (4 x 4)  7 m
84 Cáp CVV – (4 x 6) 7 m
85 Cáp CVV – (4 x 10) 7 m
86 Cáp CVV – (4 x 16) 7 m
87 Cáp CVV – (4 x 25) 7 m
88 Cáp CVV – (4 x 35) 7 m
89 Cáp CVV – (4 x 50) 7 m
90 Cáp CVV – (4 x 70) 19 m
91 Cáp CVV – (4 x 95) 19 m
92 Cáp CVV – (4 x 120) 19 m
93 Cáp CVV – (4 x 150) 19 m
94 Cáp CVV – (4 x 185) 37 m
95 Cáp CVV – (4 x 240) 37 m
96 Cáp CVV – (4 x 300) 61 m
CÁP 1 LÕI – HẠ THẾ (Cu/XLPE/PVC)
Stt Tên sản phẩm Số sợi Đvt   Đơn giá
97 Cáp CXV – (1 x 1,5)  7 m  
98 Cáp CXV – (1 x 2,5)  7 m  
99 Cáp CXV – (1 x 4)  7 m  
100 Cáp CXV – (1 x 6) 7 m  
101 Cáp CXV – (1 x 10)  7 m  
102 Cáp CXV – (1 x 16)  7 m  
103 Cáp CXV – (1 x 25)  7 m  
104 Cáp CXV – (1 x 35) 7 m  
105 Cáp CXV – (1 x 50)  7 m  
106 Cáp CXV – (1 x 70)  19 m  
107 Cáp CXV – (1 x 95) 19 m  
108 Cáp CXV – (1 x 120)  19 m  
109 Cáp CXV – (1 x 150)  19 m  
110 Cáp CXV – (1 x 185)  37 m  
111 Cáp CXV – (1 x 240)  37 m  
112 Cáp CXV – (1 x 300) 61 m  
113 Cáp CXV – (1 x 400)  61 m  
CÁP 2 LÕI – HẠ THẾ (Cu/XLPE/PVC)
Stt Tên sản phẩm Số sợi Đvt Đơn giá
114 Cáp CXV – (2 x 1,5) 7 m
115 Cáp CXV – (2 x 2,5)  7 m
116 Cáp CXV – (2 x 4) 7 m
117 Cáp CXV – (2 x 6)  7 m
118 Cáp CXV – (2 x 10) 7 m
119 Cáp CXV – (2 x 16) 7 m
120 Cáp CXV – (2 x 25) 7 m
121 Cáp CXV – (2 x 35) 7 m
122 Cáp CXV – (2 x 50)  7 m
123 Cáp CXV – (2 x 70) 19 m
124 Cáp CXV – (2 x 95) 19 m
125 Cáp CXV – (2 x 120) 19 m
126 Cáp CXV – (2 x 150) 19 m
CÁP 3 LÕI – HẠ THẾ  (Cu/XLPE/PVC)
Stt Tên sản phẩm Số sợi Đvt Đơn giá
127 Cáp CXV – (3 x 1,5) 7 m
128 Cáp CXV – (3 x 2,5) 7 m
129 Cáp CXV – (3 x 4) 7 m
130 Cáp CXV – (3 x 6) 7 m
131 Cáp CXV – (3 x 10) 7 m
132 Cáp CXV – (3 x 16) 7 m
133 Cáp CXV – (3 x 25) 7 m
134 Cáp CXV – (3 x 35) 7 m
135 Cáp CXV – (3 x 50) 7 m
136 Cáp CXV – (3 x 70) 19 m
137 Cáp CXV – (3 x 95) 19 m
138 Cáp CXV – (3 x 120) 19 m
139 Cáp CXV – (3 x 150) 19 m
140 Cáp CXV – (3 x 185) 37 m
141 Cáp CXV – (3 x 240) 37 m
142 Cáp CXV – (3 x 300) 61 m
143 Cáp CXV – (3 x 400) 61 m

Trên đây là bảng báo giá chi tiết dây điện dân dụng Trần Phú mới nhất để quý khách hàng có thể tham khảo. Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì khách hàng có thể liên hệ theo số điện thoại: 0868 690 000, hoặc đến trực tiếp địa chỉ văn phòng công ty TNHH TM –DV Công nghệ Thuận Thịnh Phát tại địa chỉ: đường số 5, Bình Chuẩn, Thị xã Thuận An, Bình Dương để được tư vấn và báo giá cụ  thể. 

Chúng tôi luôn có những chương trình giảm giá, chiết khấu hấp dẫn cho những khách hàng mua sản phẩm với số lượng vừa và lớn. Cùng các chính sách miễn phí, hỗ trợ vận chuyển hợp lý, bảo hành 1 đổi 1 hấp dẫn. Thuận Thịnh Phát cam kết bán hàng chính hãng, và tin tưởng sẽ đưa đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá thành cạnh tranh nhất trong khu vực.

Bài trướcCáp tín hiệu là gì? Công dụng và phân loại cáp tín hiệu thông dụng
Bài tiếp theoCông ty dây điện Daphaco và Bảng giá dây điện Daphaco mới nhất năm 2021

Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button