Cài đặt biến tần INVT CHF100A Chi Tiết Nhất, có ví dụ cụ thể kiến thức mới năm 2023
Mục lục bài viết
Cài đặt biến tần INVT CHF100A Chi Tiết Nhất, có ví dụ cụ thể – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023
Tìm hiểu về các thông số và cách cài đặt biến tần INVT CHF100A. Có sơ đồ và ví dụ cụ thể cho việc điều khiển bằng công tắc và biến trở ngoài.
1. Giới thiệu về dòng inverter CHF100A hãng INVT
Biến tần CHF100A là dòng biến tần được ứng dụng rộng rãi cho nhiều loại máy móc tự động hóa, như băng chuyền, cần trục, nâng hạ, máy nén khí, bơm và quạt…
Các chức năng điều khiển chính:
– Tần số ngõ ra từ 0 -400Hz
+ Điện áp ngõ ra từ 0 – điện áp ngõ vào định mức
– Công suất từ 0.75 – 560kW
– Chế độ điều khiển: điều khiển V/F (V/F control), điều khiển vector không gian (Sensorless Vector), điều khiển moment (Torque control).
– Phương pháp điều khiển tốc độ: điều khiển bằng keypad, ngõ vào analog, HDI, truyền thông, PID, Simple PLC…
– Các ngõ vào ra:
+ Ngõ vào số có thể chọn chức năng: 7 ngõ vào số, 1 ngõ vào dạng xung tốc độ cao
+ Ngõ vào analog có thể thay đổi chức năng: 1 ngõ vào điện áp AI1 (- 10V đến 10V); 1 ngõ vào dạng điện áp và dòng điện AI2 (0 – 10V hoặc 0 – 20mA).
+ Ngõ ra dạng cực C để hở hoặc ngõ ra xung tốc độ cao: 1 ngõ ra
+ Ngõ ra dạng relay: 2 relay
+ Ngõ ra analog: 2 ngõ ra analog
Dòng inverter CHF100A hãng INVT
2. Cài đặt biến tần INVT CHF100A
2.1 Sơ đồ đấu dây tổng quát
Sơ đồ đấu dây biến tần CHF100A
Quy trình chỉnh sửa thông số biến tần CHF100A: Ví dụ dưới đây là quy trình thay đổi thông số P0.01 từ 1 về 0 (thay đổi lệnh chạy bằng nút nhấn sang lệnh chạy bằng keypad).
Quy trình cài đặt thông số biến tần INVT CHF100A
2.2 Thông số cơ bản
Thông số |
Giá trị mặc định |
Giải thích |
P0.00 |
0 |
Chế độ điều khiển 0: Điều khiển V/F: Phù hợp với ứng dụng chung như bơm, quạt 1: Điều khiển véc tơ không cảm biến: Ứng dụng cho trường hợp moment cao tại tốc độ thấp, tốc độ chính xác cao 2: Điều khiển moment: phù hợp ứng dụng điều khiển moment tốc độ thấp. |
P0.01 |
0 |
Chọn kênh thực hiện lệnh chạy (Chạy, dừng, đảo chiều) 0: Điều khiển bằng bàn phím keypad 1: Điều khiển bằng lệnh ngoài như nút ấn 2: Điều khiển bằng truyền thông
|
P0.02 |
0 |
Cài đặt phím UP/DOWN 0: Lưu giá trị cài đặt khi tắt nguồn 1: Không lưu giá trị cài đặt khi tắt nguồn 2: Không cho phép 3: Giá trị cài đặt sẽ xóa khi biến tần dừng. |
P0.03 |
50.00Hz |
Tần số lớn nhất 10 – 400Hz |
P0.04 |
50.00Hz |
Tần số giới hạn trên P0.05 – P0.03 |
P0.05 |
0Hz |
Tần số giới hạn dưới 0 – P0.04 |
P0.07 |
0 |
Chọn kênh đặt tốc độ 0: Cài bằng phím trên keypad 1: Cài bằng ngõ vào AI1 (Biến trở trên keypad) 2: Cài bằng ngõ vào AI2 (điện áp hay dòng điện) 5: Chạy nhiều cấp tốc độ 6: Điều khiển bằng PID |
P0.11 |
… |
Thời gian tăng tốc 0,1 – 3600s |
P0.12 |
… |
Thời gian giảm tốc 0,1 – 3600s |
P0.13 |
0 |
Chọn chiều quay của biến tần 0: Chạy thuận 1: Chạy nghịch 2: Cấm đảo chiều |
P0.16 |
0 |
Tự dò thông số động cơ 0: Không sử dụng 1: Tự động dò quay 2: Tự động dò tĩnh |
P0.17 |
0 |
Cài đặt về giá trị mặt định 0: Không sử dụng chức năng này 1: Phục hồi giá trị mặc định 2: Xóa lịch sử lỗi |
Bảng nhóm chức năng cơ bản
2.3 Thông số điều khiển khởi động, dừng
Thông số |
Giá trị mặc định |
Giải thích |
P1.00 |
0 |
Chế độ khởi động 0: Khởi động trực tiếp từ tần số P1.01 1: Khởi động sau khi thắng DC (Cài thông số P1.03 và P1.04). Phù hợp với tải có quán tính nhỏ và có thể đổi chiều quay khi khởi động 2: Bắt đầu sau khi theo dõi tốc độ. Chức năng này giúp động cơ khởi động êm khi đang quay gắn với tải có quán tính lớn khi đột ngột mất điện |
P1.01 |
0.00Hz |
Tần số bắt đầu khi khởi động trực tiếp 0 – 10Hz |
P1.02 |
0.0s |
Thời gian duy trì tần số bắt đầu 0 – 50s |
P1.06 |
0 |
Chọn chế độ dừng 0: Biến tần điều khiển giảm tốc đến khi dừng hẳn 1: Khi có lệnh dừng, động cơ sẽ trượt tự do theo quán tính. |
P1.14 |
0 |
Khởi động lại sao khi tắt nguồn 0: Không khởi động lại 1: Cho phép biến tần chạy lại sau khoảng thời gian P01.15 |
P1.15 |
0.0s |
Thời gian chờ khởi động lại sau khi tắt nguồn 0 – 3600s |
Bảng điều khiển khởi động và dừng
2.4 Thông số động cơ
Thông số |
Giá trị mặc định |
Giải thích |
P2.00 |
0 |
Chọn chế độ biến tần 0: Loại G – Áp dụng cho moment tải là hằng số 1: Loại P – Áp dụng cho công suất tải là hằng số |
P2.01 |
Phụ thuộc module |
Công suất động cơ (kW) 0,4 – 3000kW |
P2.02 |
50Hz |
Tần số hoạt động của động cơ (Hz) 10 – P0.03 |
P2.03 |
Phụ thuộc module |
Tốc độ hoạt động của động cơ (rpm) 0 – 36000rpm |
P2.04 |
Phụ thuộc module |
Điện áp hoạt động của động cơ (V) 0 – 800V |
P2.05 |
Phụ thuộc module |
Dòng điện hoạt động của động cơ (A) 0.8 – 6000A |
Bảng nhóm thông số động cơ
2.5 Nhóm các chân điều khiển ngõ vào
Thông số |
Tên |
Giá trị mặc định |
Giải thích |
P5.00 |
Lựa chọn ngõ vào xung tốc độ cao HDI |
0 |
0: Ngõ vào xung tốc độ cao 1: Ngõ vào công tắc |
P5.01 |
Lựa chọn chức năng ngõ vào S1 |
1 |
0: Không sử dụng 1: Chạy thuận 2: Chạy nghịch 3: Chế độ điều khiển 3 dây 7: Reset lỗi …
|
P5.02 |
Lựa chọn chức năng ngõ vào S2 |
4 |
|
P5.03 |
Lựa chọn chức năng ngõ vào S3 |
7 |
|
P5.10 |
Chế độ điều khiển thuận/nghịch |
0 |
Cài đặt chế độ vận hành cho các chân điều khiển lệnh chạy ( chế độ 2 dây hay 3 dây) |
Bảng chọn chức năng cho các chân ngõ vào
2.6 Nhóm các chân ngõ ra
Thông số |
Tên |
Giá trị mặc định |
Giải thích |
P6.00 |
Lựa chọn xung ngõ ra tốc độ cao |
0 |
0: Ngõ ra dạng xung tốc độ cao 1: Ngõ ra dạng ON – OFF |
P6.01 |
Chọn chức năng ngõ ra HDO Ngõ ra cực C để hở |
1 |
0: Không sử dụng 1: Khi vận hành 2: Khi chạy thuận 3: Khi chạy nghịch 5: Khi có lỗi |
P6.03 |
Chọn chức năng kích hoạt relay ngõ ra |
4 |
|
P6.04 |
Chọn chức năng cho ngõ ra tương tự |
0 |
0: Tần số chạy 1: Tần số tham chiếu 2: Tốc độ quay 3: Dòng điện ngõ ra … |
Bảng lựa chọn chức năng chân ngõ ra
2.7 Nhóm thông số bảo vệ
Thông số |
Giá trị mặc định |
Giải thích |
PB.00 |
1 |
Bảo vệ mất pha đầu vào 0: Tắt 1: Bật |
PB.01 |
1 |
Bảo vệ mất pha đầu vào 0: Tắt 1: Bật |
PB.02 |
2 |
Bảo vệ quá tải động cơ 0: Tắt 1: Động cơ thường 2: Điều khiển nhiều động cơ |
PB.03 |
100% |
Dòng điện áp dụng bảo vê quá tải động cơ 20 – 120% |
Bảng thông số bảo vệ động cơ
3. Ví dụ cài biến tần CHF100A chạy bằng công tắc, biến trở ngoài
– Yêu cầu: cài đặt thông số cho biến tần INVT CHF100A chạy thuận, nghịch bằng công tắc và biến trở ngoài, động cơ 50Hz, thời gian tăng tốc và giảm tốc là 5s.
+ Đối với các biến tần đã được sử dụng, để không bị ảnh hưởng của các thông số củ và đồng nhất giữa các biến tần. Ta có thể cài đặt khôi phục về thông số mặc định của nhà sản xuất: Cài P0.17 = 1.
– Cài đặt thông số
P0.01 = 1 Điều khiển chạy, dừng bằng công tắc ngoài
P0.07 = 1 Điều khiển tần số bằng biến trở ngoài nối với chân AI1 (khác với các dòng GD20 sử dụng chân AI2, dòng CHF100A không có biến trở trên keypad)
P0.03 = 50 Hz tần số lớn nhất
P0.04 = 50 Hz tần số giới hạn trên
P0.11 = 5s thời gian tăng tốc
P0.11 = 5s thời gian giảm tốc
P5.01 = 1 chọn chức năng chân S1 chạy thuận
P5.02 = 2 chọn chức năng chân S2 chạy nghịch
– Sơ đồ đấu dây biến tần CHF100A
Sơ đồ đấu dây và cài đặt biến tần invt CHF100A
Tham khảo video hướng dẫn cài đặt biến tần CHF100A
>>> Xem thêm:
Tài liệu INVT các dòng GD10, GD20, GD200A, CHF100A
Cài đặt biến tần INVT GD10 Chi Tiết Nhất
Cài đặt biến tần INVT GD20 và GD200A với 4 ví dụ cụ thể
Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan