Kỹ thuật điện tử & Điện lạnh

Bảng báo giá kho lạnh các loại tốt nhất trong 8/2022 kiến thức mới năm 2023

Bảng báo giá kho lạnh các loại tốt nhất trong 8/2022 – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023

Quý khách đang muốn tìm hiểu giá kho lạnh để lên kế hoạch lắp đặt kho lạnh nhằm mục đích bảo quản sản phẩm của mình. Thì đây, trong nội dung được trình bày dưới đây, Điện Lạnh Gia Tuấn, sẽ liệt kê chi tiết về loại kho lạnh, kích thước kho, thể tích cần lắp đặt, công suất máy và mốt vài thông số chi tiết trong báo giá kho lạnh.

 

Mời quý bạn đọc cùng tìm hiểu nhé.

BẢNG BÁO GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (EPS)

Bảng giá áp dụng cho kho lạnh sử dụng loại Panel EPS hai mặt tôn COLORBOND dầy 100mm

 

Loại

Kích thước DxRxC (m)

Thể tích (m3)

Công suất (HP)

Máy điện thế (V)

Nhiệt độ sử dụng (oC)

Đơn giá (VND)

1ASD

2 x 2 x 2

8

1

220

0 -> +5oC

49,600,000

2ASD

3 x 2 x 2

12

1.5

220

0 -> +5oC

62,500,000

3ASD

4 x 2 x 2

16

2

220

0 -> +5oC

62,500,000

4ASD

5 x 3 x 2

30

3

220

0 -> +5oC

94,900,000

1BSD

3 x 3 x 2.5

22.5

2

220

0 -> +5oC

77,800,000

2BSD

4 x 3 x 2.5

30

3

220

0 -> +5oC

96,600,000

3BSD

5 x 3 x 2.5

37.5

4

380

0 -> +5oC

115,000,000

1CSD

7.5 x 3.5 x 2.5

65.6

6

380

0 -> +5oC

147,600,000

1DSD

10 x 4 x 2.7

108

10

380

0 -> +5oC

197,000,000

Ghi chú:

  • Bảng giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt: dàn nóng, dàn lạnh, lốc máy lạnh, cửa INOX đúc foam, panel cách nhiệt, tủ điều khiển, công lắp đặt,…
  • Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT
  • Bảng giá có thể thay đổi phụ thuộc vào khảo sát chi tiết hơn.·

BẢNG BÁO GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ DƯƠNG (PU)

Bảng giá áp dụng cho kho lạnh sử dụng loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 75mm có khóa Camlock.

 

Loại

Kích thước DxRxC (m)

Thể tích (m3)

Công suất (HP)

Máy điện thế (V)

Nhiệt độ sử dụng (oC)

Đơn giá (VND)

1AUD

2 x 2 x 2

8

1

220

0 -> +10oC

57,200,000

2AUD

3 x 2 x 2

12

1.5

220

0 -> +10oC

67,500,000

3AUD

4 x 2 x 2

16

2

220

0 -> +10oC

77,900,000

4AUD

5 x 3 x 2

30

3

220

0 -> +10oC

117,000,000

1BUD

3 x 3 x 2.5

22.5

2

220

0 -> +10oC

95,600,000

2BUD

4 x 3 x 2.5

30

4

220

0 -> +10oC

116,000,000

3BUD

5 x 3 x 2.5

37.5

4

380

0 -> +10oC

126,800,000

1CUD

7.5 x 3.5 x 2.5

65.6

6

380

0 -> +10oC

167,800,000

1DUD

10 x 4 x 2.7

108

10

380

0 -> +10oC

236,000,000

Ghi chú:

  • Bảng giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt: dàn nóng, dàn lạnh, lốc máy lạnh, cửa INOX đúc foam, panel cách nhiệt, tủ điều khiển, công lắp đặt,…
  • Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT
  • Bảng giá có thể thay đổi phụ thuộc vào khảo sát chi tiết hơn.·

BẢNG BÁO GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (EPS)

Bảng giá áp dụng cho kho lạnh sử dụng loại Panel EPS hai mặt Tôn Colorbond dầy 175mm.

 

Loại

Kích thước DxRxC (m)

Thể tích (m3)

Công suất (HP)

Máy điện thế (V)

Nhiệt độ sử dụng (oC)

Đơn giá (VND)

1ASA

2 x 2 x 2

8

1.5

220

0 -> -20oC

57,000,000

2ASA

3 x 2 x 2

12

2

220

0 -> -20oC

66,300,000

3ASA

4 x 2 x 2

16

2.5

220

0 -> -20oC

76,600,000

4ASA

5 x 3 x 2

30

4

220

0 -> -20oC

95,400,000

1BSA

3 x 3 x 2.5

22.5

3

220

0 -> -20oC

89,900,000

2BSA

4 x 3 x 2.5

30

4

220

0 -> -20oC

103,400,000

3BSA

5 x 3 x 2.5

37.5

5

380

0 -> -20oC

120,400,000

1CSA

7.5 x 3.5 x 2.5

65.6

10

380

0 -> -20oC

173,200,000

1DSA

10 x 4 x 2.7

108

15

380

0 -> -20oC

240,400,000

Ghi chú:

  • Bảng giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt: dàn nóng, dàn lạnh, lốc máy lạnh, cửa INOX đúc foam, panel cách nhiệt, tủ điều khiển, cửa kho lanh, công lắp đặt,…
  • Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT
  • Bảng giá có thể thay đổi phụ thuộc vào khảo sát chi tiết hơn.·

BẢNG BÁO GIÁ MỘT SỐ LOẠI KHO LẠNH SỬ DỤNG NHIỆT ĐỘ ÂM (PU)

Bảng giá áp dụng cho kho lạnh sử dụng loại Panel PU hai mặt Tôn Colorbond dầy 100mm có khóa Camlock.

 

Loại

Kích thước DxRxC (m)

Thể tích (m3)

Công suất (HP)

Máy điện thế (V)

Nhiệt độ sử dụng (oC)

Đơn giá (VND)

1AUA

2 x 2 x 2

8

1.5

220

0 -> -20oC

64,000,000

2AUA

3 x 2 x 2

12

2

220

0 -> -20oC

73,000,000

3AUA

4 x 2 x 2

16

2.5

220

0 -> -20oC

82,700,000

4AUA

5 x 3 x 2

30

4

220

0 -> -20oC

115,500,000

1BUA

3 x 3 x 2.5

22.5

3

220

0 -> -20oC

138,700,000

2BUA

4 x 3 x 2.5

30

4

220

0 -> -20oC

153,000,000

3BUA

5 x 3 x 2.5

37.5

5

380

0 -> -20oC

173,100,000

1CUA

7.5 x 3.5 x 2.5

65.6

10

380

0 -> -20oC

192,600,000

1DUA

10 x 4 x 2.7

108

15

380

0 -> -20oC

268,700,000

Ghi chú:

  • Bảng giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt: dàn nóng, dàn lạnh, lốc máy lạnh, cửa INOX đúc foam, panel cách nhiệt, tủ điều khiển, công lắp đặt,…
  • Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT
  • Bảng giá có thể thay đổi phụ thuộc vào khảo sát chi tiết hơn.

Trên là một số báo giá kho lạnh chi tiết từng hạng mục mà Công ty chúng tôi vừa trình bày. Nếu như quý khách quan tâm đến sản phẩm kho lạnh của chúng tôi, vui lòng liên hệ về công ty để nhận được tư vấn chi tiết hơn. Xin cảm ơn.


Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button