Kỹ thuật điện tử & Điện lạnh

Bảng tra cứu điốt (diode) công suất nhỏ kiến thức mới năm 2023

Bảng tra cứu điốt (diode) công suất nhỏ – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023

Đã được đăng vào 23/05/2019 @ 13:52

Nội dung dưới đây là bảng tra tham số các loại điốt công suất nhỏ: điôt chỉnh lưu thông dụng, điốt đóng mở nhanh, cực nhanh, các loại điốt ổn áp công suất 0.4W, 0.5W, 1W, 5W.

Các loại công suất lớn trình bày trong Bảng tra thông số điôt (diode) công suất lớn 

  • Điốt chỉnh lưu
  • Điôt chỉnh lưu thông dụng.
  • Điôt nhanh (thời gian khoá không 300 nanô giây)
  • Điôt cực nhanh (thời gian khoá không 150 nanô giây)

II. Điôt ổn áp

A. Bảng tra cứu diode các loại điôt ổn áp của NGA

Công suất nhỏ dưới 1W, sai số điện áp ± 10% .

Ký hiệu U ổn
áp V
Pmax mW RđΩ ImaxmA   Ký hiệu U ổn
áp V
PmaxW RđΩ ImaxmA
kc133a 3,3 300 65 81   kc433a 3,3 1 30 191
kc139a 3,9 300 60 70   kc439a 3,9 1 30 176
kc147a 4,7 300 56 58   kc447a 4,7 1 30 159
kc156a 5,6 300 46 55   kc456a 5,6 1 30 139
kc162a 6,2 150 35 22   kc468a 6,8 1 30 119
kc168a 6,8 300 28 45   kc482a 8,2 1 5 96
kc175a 7,5 150 16 18   kc510a 10 1 5 79
kc182a 8,2 150 14 17   kc512a 12 1 5 67
kc191a 9,1 150 18 33   kc515a 15 1 5 53
kc210b 10 150 22 14   kc518a 18 1 5 53
kc211b 11 280 15 33   kc520b 20 0,5 5 45
kc212e 12 125 30 11   kc522a 22 1 5 37
kc213 13 150 25 10   kc524Б 24 0,5 5 33
kc215 15 125 40 8,3   kc527a 27 1 5 30
kc216 16 125 70 7,3   kc531b 31 0,5 10 15
kc218 18 125 70 6,9   kc533a 33 0,64 40 17
kc220 20 125 70 6,2   kc539Б 39 0,72 65 17
kc222 22 125 70 5,7   kc547b 47 0,5 280 10
kc224 24 125 70 5,2   2c551a 51 1 200 14,6
kc291a 91 250 700 2,7   kc568b 68 0,72 400 10
            kc582Б 82 0,72 480 8
            kc596b 96 1 560 7
            2c600a 100 1 450 8,1
            kc620a 120 5 150 42
            kc630a 130 5 180 38
            kc650a 150 5 270 33
            kc680a 180 5 330 28

Bảng tra cứu diode công suất trung bình trung bình .

Ký hiệu U ổn
áp V
Pmax W RđΩ Imax
mA
  Ký hiệu U ổn
áp V
PmaxW RđΩ Imax
mA
Д 814A 7 – 8,5 0,34 6 40   Д 816A 22 5 10 230
Д 814Б 8 – 9,5 0,34 10 36   Д 816Б 27 5 12 180
Д 814B 9 – 10,5 0,34 12 32   Д 816B 33 5 15 150
Д 814Γ 10 – 12 0,34 15 29   Д 816Γ 39 5 18 130
Д 814Д 11,5- 14 0,34 18 24   Д 816Д 47 5 22 110
Д 815 4,7 8 0,82 1400   Д 817A 56 5 47 90
Д 815A 5,6 8 1 1400   Д 817Б 68 5 56 75
Д 815Б 6,8 8 1,2 1150   Д 817B 82 5 68 60
Д 815B 8,2 8 1,5 950   Д 817Γ 100 5 82 50
Д 815Γ 10 8 2,7 800            
Д 815 Д 12 8 3,3 650            
Д 815E 15 8 3,9 550            
Д 815Ф 18 8 4,7 450            

B. Bảng tra cứu diode ổn áp tây âu. (Theo RS)

Loại BZX79 . Loại BZX85 .công suất 0,5W , sai số ∆U = ± 5% công suất 1,3W , sai số ∆U = ± 5%

U ổn áp
V
Rđ max
Ω
Hệ số nhiệt
mV/ oC
  U ổn áp
V
Rđ max
Ω
Hệ số nhiệt
mV/ oC
2,4 100 – 1,6   27 20 – 0,008
2,7 100 – 2   30 20 – 0,008
3 95 – 2,1   33 20 – 0,008
3,3 95 – 2,4   36 15 – 0,008
3,6 90 – 2,4   39 15 – 0,007
3,9 90 – 2,5   43 113 + 0,010
4,3 90 – 2,5   47 13 + 0,040
4,7 80 – 1,4   51 10 + 0,040
5,1 60 – 0,8   56 7 + 0,050
5,6 40 + 1,2   62 4 + 0,045
6,2 10 + 2,3   68 35 + 0,050
6,8 15 + 3,0   75 3 + 0,055
7,5 15 + 4,0   82 5 + 0,060
8,2 15 + 4,6   91 5 + 0,065
9,1 15 + 5,5   10 7 + 0,075
10 20 +6,4   11 8 + 0,075
12 25 +8,40   12 9 + 0,080
15 30 +11,4   13 10 + 0,080
18 45 +14,4   15 15 + 0,085
22 55 +18,4   16 15 + 0,085
33 80 +23,4   18 20 + 0,090
39 130 +36,4   20 24 + 0,090
47 170 46,1   22 25 + 0,095
56 200 57,0   24 25 + 0,095
68 240 71,7   27 30 + 0,095
75 255 80.3   30 30 + 0,095
        33 35 + 0,095
        36 40 + 0,095
        39 50 + 0,095
        43 50 + 0,095
        41 115 + 0,095
        46 120 + 0,095
        62 125 + 0,095

2. Loại có độ ổn định nhiệt cao

Có ký hiệu 1N821 và 1N827 cùng có điện áp ổn áp 6,2 V và công suất 0,4 W.

Độ ổn định điện áp ổn áp theo nhiệt độ là 0,01%/ oC ( cho 1N821) và 0,001%/ oC cho 1N827

Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button