Tuyển tập đề tiếng Anh lớp 1 năm học 2021 kiến thức mới năm 2023
Mục lục bài viết
Tuyển tập đề tiếng Anh lớp 1 năm học 2021 – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023
Sau đây là cập nhật mới nhất về bộ đề tiếng Anh lớp 1 có kèm lời giải chi tiết giúp các em học sinh có thể dễ dàng tham khảo ôn tập. Và đây cũng là cách để các em có thể thử sức với các đề thi đề kiểm tra để nắm được cách phân bổ thời gian làm bài tập làm sao cho thật hợp lý, đạt điểm 9 điểm 10 trong kỳ thi sắp tới. Bấm vào link để tải ngay về máy của mình nhé.
Top 7 đề thi tiếng Anh lớp 1 năm học 2021 – 2022
- Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 có đáp án – Đề số 1
I/ Write “A” or “An”
- ______________ apple
- ______________ umbrella
- ______________ boy
- ______________ jug
- ______________ elephant
II/ Look at the picture and complete the words
IV/ Reorder these words to have correct sentences
- Is/ plane/ a/ it/ ?/
_______________________________________
- this?/ is/ What/
_______________________________________
- lunchbox/ I/ have/ my/ ./
_______________________________________
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 – Đề 1
I/ Write “A” or “An”
- ______an________ apple
- ______an________ umbrella
- ______a________ boy
- ______a________ jug
- ______an________ elephant
II/ Look at the picture and complete the words
1. pear |
2. duck |
3. lollipop |
4. hat |
III/ Count and write
- Ten mangoes
- Two cats
- Four elephants
IV/ Reorder these words to have correct sentences
- Is it a plane?
- What is this?
- I have my lunchbox.
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh có đáp án – Đề số 2
- Choose the odd one out. Chọn từ khác loại.
1. A. ball |
B. banana |
C. pear |
2. A. fish |
B. frog |
C. choose |
3. A. cookie |
B. leg |
C. hand |
4. A. seven |
B. ten |
C. many |
5. A. sit down |
B. name |
C. raise your hand |
- Read and match. Đọc và nối.
1. l |
a. __at |
2. k |
b. tu____ |
3. b |
c. bir___ |
4. c |
d. ___ite |
5. d |
e. ___ion |
III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
- nose/ This/ my/ is/ ./
__________________________
- legs/ are/ These/ my/ ./
__________________________
- they/ are/ What/ ?/
__________________________
- hippos/ are/ They/ ./
__________________________
- sandwich/ I/ a/ have/ ./
__________________________
ĐÁP ÁN
- Choose the odd one out. Chọn từ khác loại.
1 – A; 2 – C; 3 – A; 4 – C; 5 – B;
- Read and match. Đọc và nối.
1 – e – lion;
2 – d – kite;
3 – b – tub;
4 – a – cat;
5 – c – bird;
III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1 – This is my nose.
2 – These are my legs.
3 – What are they?
4 – They are hippos.
5 – I have a sandwich.
III. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 1 có đáp án – Đề số 3
- Read and Match (Đọc và nối)
A |
B |
1. Good morning |
a. Tạm biệt |
2. Good afternoon |
b. Chào buổi sáng |
3. Good bye |
c. Ngồi xuống |
4. Stand up |
d. Chào buổi chiều |
5. Sit down |
e. Đứng lên |
- Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)
- Goodbye./ later/ See/ you/ .
- mum/ That/ my/ is/ ./
- a/ Is/ robot/ this/ ?/
- for/ What/ have/ you/ do/ lunch/ ?/
- apple/ I/ juice/ like/ ./
III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)
1. A. pupil |
B. teacher |
C. Desk |
2. A. mum |
B. doctor |
C. Vet |
3. A. cake |
B. bottle |
C. ice cream |
4. A. bike |
B. taxi |
C. hand |
5. A. I |
B. dad |
C. she |
Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh
- Read and Match (Đọc và nối)
1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c;
- Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)
1 – Goodbye. See you later.
2 – That is my mum.
3 – Is this a robot?
4 – What do you have for lunch?
5 – I like apple juice.
III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)
1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 – C; 5 – B;
- Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 2 có đáp án – Đề số 4
- Look and write:
up down juice apples a boy
a girl a book a car
- Look at the picture and complete the word:
III. Complete the conversation:
Benny see name’s please too I’m fine
bye like Good Here you thank you’re
Ex: I’m Benny.
Hello, Benny.
1. My________Sue ________morning, Sue. 2. How are _______? _______,thank you. 3. A book._______you. _________welcome. |
4. Good-_____! ______ you tomorrow! 5. Cookies,_______. ______ you are. 6. I_____pink. Me,______! |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
- Look and write: up; down; juice; apples; a boy; a girl; a book; a car;
- Look at the picture and complete the word:
III. Complete the conversation:
Benny see name’s please too I’m fine
bye like Good Here you thank you’re
1. My name’s Sue Good morning, Sue. 2. How are you? Fine,thank you. 3. A book. thank you. You’re welcome. |
4. Good- bye! See you tomorrow! 5. Cookies, please. Here you are. 6. I like pink. Me, to! |
- Connect:
- Which are the same? Circle.
- Which is different? Write an X.
- Đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án số 5
- Complete the sentence.
cars; years; bedroom; five; old;
- This is my ________.
- How many _______?
- There are _______ cars.
- How _______ is Lam?
- I am seven _______ old.
- Read and match.
A |
B |
1. Lisa needs some |
a. banana. |
2. Thank |
b. apple. |
3. Mai wants a |
c. balls. |
4. Touch your |
d. you |
5. Bobby has an |
e. hand. |
III. Reorder.
- teddy/ That/ a/ is/ bear/ .
_______________________
- How/ many/ balls/ ?
_______________________
- two/ Kim/ kites/ has/ .
_______________________
- a/ have/ I/ doll/ ./
_______________________
- old/ he/ How/ is/ ?
_______________________
ĐÁP ÁN
- Complete the sentence.
cars; years; bedroom; five; old;
- This is my ___bedroom_____.
- How many ___cars____?
- There are ___five____ cars.
- How ____old___ is Lam?
- I am seven ___years____ old.
- Read and match.
1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – b;
III. Reorder.
- teddy/ That/ a/ is/ bear/ .
___That is a teddy bear._______
- How/ many/ balls/ ?
______How many balls?_______
- two/ Kim/ kites/ has/ .
______Kim has two kites._____
- a/ have/ I/ doll/ ./
_____I have a doll._________
- old/ he/ How/ is/ ?
_____How old is he?_______
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 I-Learn Smart Start số 6
I/ Look, read, and color
II/ Look at the picture and complete the words
III/ Read and tick
VII. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 Kết nối tri thức số 7
- Look at the picture and complete the words
- Choose the odd one out
1. A. teddy bear |
B. doll |
C. tiger |
2. A. bananas |
B. apples |
C. foot |
3. A. father |
B. face |
C. foot |
4. A. bus |
B. sun |
C. truck |
5. A. monkey |
B. water |
C. mouse |
III. Write
Tổng hợp 7 bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 1 năm học 2022 (Sách mới)
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 – 2022
Exercise 1: Look at the picture and match
1. |
A. Fish |
2. |
B. Cake |
3. |
C. Duck |
4. |
D. Bell |
5. |
E. Garden |
Exercise 2: Complete these words
1. _ air |
2. p _ ncil |
3. ch_ps |
4. _ ate |
5. _ ook |
6. _ oor |
Exercise 3: Read and tick
1. A green book |
2. Milk |
3. A duck |
|||
A. ☐ |
B. ☐ |
A. ☐ |
B. ☐ |
A. ☐ |
B. ☐ |
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 1 năm 2021 – 2022
Exercise 1: Look at the picture and match
Exercise 2: Complete these words
- Hair
- Pencil
- Chips
- Gate
- Book
- Door
Exercise 3: Read and tick
- A
- B
- A
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diều
Exercise 1: Look at the picture and match
1. |
A. truck |
2. |
B. stand up |
3. |
C. six |
4. |
D. paper |
5. |
E. eraser |
Exercise 2: Count and write
1. _______________ cars |
2. __________ pens |
3. _______________ cats |
Exercise 3: Write “a” or “an”
- __________ orange
- __________ cat
- __________ dog
- __________ apple
- __________ teddy bear
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diều
Exercise 1: Look at the picture and match
- B
- D
- A
- E
- C
Exercise 2: Count and write
- Two cars
- Six pens
- Five cats
Exercise 3: Write “a” or “an”
1.___an_______ orange
2.____a______ cat
3.____a______ dog
4.___an_______ apple
5.____a______ teddy bear
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Exercise 1: Look at the picture and complete the word
1. F _ _ h |
2. C _ r |
3. A _ _ _ _ |
4. _ o l l |
Exercise 2: Write “is” or “isn’t”
- Is it a hat?
Yes, it ________.
- Is it a balloon?
Yes, it ________.
- Is it a plane?
No, it ________.
- Is it a pen?
Yes, it ________.
- Is it a notebook?
No, it ________.
Exercise 3: Look at the picture and match
A. eight |
B. balloon |
C. notebook |
D. three |
E. guitar |
Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 1 học kì 1
Exercise 1: Look at the picture and complete the word
- Fish
- Car
- Apple
- Doll
Exercise 2: Write “is” or “isn’t”
1. is |
2. is |
3. isn’t |
4. is |
5. isn’t |
Exercise 3: Look at the picture and match
Cuốn sách “Bộ đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 1” do Thanh Thủy biên soạn
Cuốn sách “Bộ kiểm tra môn tiếng Anh lớp 1” do Thanh Thủy tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập và hệ thống hóa lại kiến thức đã học trong sách giáo khoa và đây cũng là bộ tài liệu tham khảo vô cùng hữu ích cho các thầy cô giáo trong quá trình giảng dạy môn tiếng Anh. Cuốn sách bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 1 cung cấp các dạng đề bám sát theo chương trình sách giáo khoa thí điểm mới nhất của bộ giáo dục và đào tạo.
Trên đây là tổng hợp các đề tiếng Anh lớp 1 năm học 2021 – 2022 được chúng tôi chọn lọc từ nhiều nguồn. Mỗi đề thi có bao gồm đáp án để các em kiểm tra kết quả dễ dàng hơn. Nếu gặp trục trặc về link tải, hãy để lại bình luận phía dưới nhé.
Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan