Tổng Hợp Các Bộ Trong Tiếng Nhật, Tổng Hợp Tất Cả Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật kiến thức mới năm 2023
Mục lục bài viết
Tổng Hợp Các Bộ Trong Tiếng Nhật, Tổng Hợp Tất Cả Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023
Trong tiếng Nhật, ngoài 2 bảng chữ cái Hiragana và Katakana, chữ Kanji cũng là một bộ chữ Hán mà bạn cần học. Có tất cả 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật cơ bản. Cùng Du học HVC học về các bộ thủ Kanji tiếng Nhật này ngay nhé!
Trọn bộ 214 bộ thủ Kanji tiếng Nhật.
Bạn đang xem: Các bộ trong tiếng nhật
1. Bộ thủ là gì?
Kanji là thuộc 1 trong 3 bảng chữ cái tiếng Nhật được người Nhật sử dụng. Bộ thủ được xem là một phần cơ bản của Kanji, giúp sắp xếp để tạo nên cấu hình chữ Hán tự. Dựa vào bộ thủ, người học có thể tra cứu Kanji một cách dễ dàng hơn.
Có tất cả 214 bộ thủ Kanji và Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật.
2. Hướng dẫn cách viết 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật
Để có thể viết được trọn bộ 214 bộ thủ, bạn cần nắm vững những nguyên tắc cơ bản sau đây:
2.1. Quy tắc viết
Trên trước dưới sau: 二 → 一 二
Trái trước phải sau: 你 → 亻 尔
Ngang trước sổ sau: 十 → 一 十
Ngoài trước trong sau: 月 → 丿 月
Phẩy trước mác sau: 八 → 丿 八
Giữa trước hai bên sau: 小 → 小
Vào trước đóng sau: 国 → 丨 冂 国.
2.2. 8 nét cơ bản trong Hán tự
Nét sổ thẳng (丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.
Nét ngang (一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.
Nét chấm (丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới.
Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.
Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải.
Nét gập có một nét gập giữa nét.
Nét mác (乀): nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.
Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các nét khác.
Cần nắm một số quy tắc khi viết chữ Kanji.
3. Vị trí của bộ thủ Kanji tiếng Nhật
Các bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật tùy vào các chữ khác nhau và sự sắp xếp bộ thủ thích hợp về mặt ngữ nghĩa.
Xem thêm: Người Tuổi Gì Nên Treo Tranh Thuận Buồm Xuôi Gió Hợp Tuổi Nào Để Tốt Lành Nhất
Các bộ thủ tiếng Nhật có thể sắp xếp dưới đây:
Trên (「冠」かんむり): 苑 âm Hán Việt là uyển gồm bộ thủ 艸 (thảo) và 夗 (uyển). 男 âm Hán Việt là nam gồm bộ thủ 田 (điền) và 力 (lực).
Dưới (「脚」あし): 志 âm Hán Việt là chí gồm bộ thủ 心 (tâm) và 士 (sĩ).
Bên phải (「旁」つくり): 期 âm Hán Việt là kỳ gồm bộ thủ 月 (nguyệt) và 其 (kỳ).
Bên trái ( 「偏」へん): 略 âm Hán Việt là lược gồm bộ thủ 田 (điền) và 各 (các).
Giữa: 昼 âm Hán Việt là trú gồm bộ thủ 日 (nhật) cùng 尺 (xích) ở trên và 一 (nhất) ở dưới.
Trên và dưới: 亘 âm Hán Việt là tuyên gồm bộ thủ 二 (nhị) và 日 (nhật).
Đóng khung (「構」かまえ): 国 âm Hán Việt là quốc gồm bộ thủ 囗 (vi) và 玉 (ngọc).
Góc trên bên trái (「垂」たれ): 房 âm Hán Việt là phòng gồm bộ thủ 戸 (hộ) và 方(phương).
Góc dưới bên trái: 起 âm Hán Việt là khởi gồm bộ thủ 走 (tẩu) và 己 (kỷ).
Góc trên bên phải (「繞」にょう): 式 âm Hán Việt là thức gồm bộ thủ 弋 (dặc) và 工 (công).
4. Bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật từ 1 nét đến 17 nét
Bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật.
STT |
Bộ thủ |
Âm Hán |
Nghĩa |
1 Nét: 06 bộ |
|||
1 |
一 |
Nhất |
Số một |
2 |
〡 |
Cổn |
Nét sổ |
3 |
丶 |
Chủ |
Điểm, chấm |
4 |
丿 |
Phiệt |
Nét sổ xiên qua trái |
5 |
乙 |
Ất |
Vị trí thứ 2 trong thiên can |
6 |
亅 |
Quyết |
Nét sổ có móc |
2 Nét: 23 bộ |
|||
7 |
二 |
Nhị |
Số hai |
8 |
亠 |
Đầu |
Không có nghĩa |
9 |
人 |
Nhân (亻) |
Người |
10 |
儿 |
Nhi |
Trẻ con |
11 |
入 |
Nhập |
Vào |
12 |
八 |
Bát |
Số tám |
13 |
冂 |
Quynh |
Vùng biên giới xa, hoang địa |
14 |
冖 |
Mịch |
Trùm khăn lên |
15 |
冫 |
Băng |
Nước đá |
16 |
几 |
Kỷ |
Ghế dựa |
17 |
凵 |
Khảm |
Há miệng |
18 |
刀 |
Đao (刂) |
Cây đao (vũ khí), con dao |
19 |
力 |
Lực |
Sức mạnh |
20 |
勹 |
Bao |
Bao bọc |
21 |
匕 |
Chủy |
Cái thìa (cái muỗng) |
22 |
匚 |
Phương |
Tủ đựng |
23 |
匸 |
Hệ |
Giấu giếm, che đậy |
24 |
十 |
Thập |
Số mười |
25 |
卜 |
Bốc |
Xem bói |
26 |
卩 |
Tiết |
Đốt tre |
27 |
厂 |
Hán, Xưởng |
Vách đá, sườn núi |
28 |
厶 |
Khư, tư |
Riêng tư |
29 |
又 |
Hựu |
Một lần nữa, lại nữa |
3 Nét: 31 bộ |
|||
30 |
口 |
Khẩu |
Cái miệng |
31 |
囗 |
Vi |
Vây quanh |
32 |
土 |
Thổ |
Đất |
33 |
士 |
Sĩ |
Kẻ sĩ |
34 |
夂 |
Trĩ |
Đến ở phía sau |
35 |
夊 |
Truy |
Đi chậm |
36 |
夕 |
Tịch |
Đêm tối |
37 |
大 |
Đại |
To lớn |
38 |
女 |
Nữ |
Nữ giới, con gái, đàn bà |
39 |
子 |
Tử |
Con |
40 |
宀 |
Miên |
Mái nhà, mái che |
41 |
寸 |
Thốn |
Tấc (đơn vị đo chiều dài) |
42 |
小 |
Tiểu |
Nhỏ bé |
43 |
尢 |
Uông |
Yếu đuối |
44 |
尸 |
Thi |
Thây ma, xác chết |
45 |
屮 |
Triệt |
Mầm non, cỏ non mới mọc |
46 |
山 |
Sơn |
Núi non |
47 |
巛 |
Xuyên |
Sông ngòi |
48 |
工 |
Công |
Công việc, người thợ |
49 |
己 |
Kỷ |
Bản thân mình |
50 |
巾 |
Cân |
Cái khăn |
51 |
干 |
Can |
Can dự, thiên can |
52 |
幺 |
Yêu |
Nhỏ nhắn |
53 |
广 |
Nghiễm |
Mái nhà |
54 |
廴 |
Dẫn |
Bước dài |
55 |
廾 |
Củng |
Chắp tay |
56 |
弋 |
Dặc |
Chiếm lấy, bắn |
57 |
弓 |
Cung |
Cái cung (để bắn tên) |
58 |
彐 |
Kệ |
Đầu con nhím |
59 |
彡 |
Sam |
Lông dài (đuôi sam) |
60 |
彳 |
Xích |
Bước ngắn, bước chân trái |
4 Nét: 34 bộ |
|||
61 |
心 |
Tâm (忄) |
Quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62 |
戈 |
Qua |
Cây qua (một thứ binh khí dài) |
63 |
戶 |
Hộ 6 |
Cửa một cánh |
64 |
手 |
Thủ (扌) |
Tay |
65 |
支 |
Chi |
Cành nhánh |
66 |
攴 |
Phộc (攵) |
Đánh khẽ |
67 |
文 |
Văn |
Văn chương, văn vẻ |
68 |
斗 |
Đẩu 7 |
Cái đấu để đong |
69 |
斤 |
Cân |
Cái búa, rìu |
70 |
方 |
Phương 9 |
Vuông |
71 |
无 |
Vô |
Không |
72 |
日 |
Nhật |
Mặt trời, ngày |
73 |
曰 |
Viết |
Nói rằng |
74 |
月 |
Nguyệt |
Mặt trăng, tháng |
75 |
木 |
Mộc |
Cay cối, gỗ |
76 |
欠 |
Khiếm |
Thiếu vắng, khiếm khuyết |
77 |
止 |
Chỉ |
Dừng lại |
78 |
歹 |
Đãi |
Xấu xa, tệ hại |
79 |
殳 |
Thù |
Binh khí dài, cái gậy |
80 |
毋 |
Vô |
Chớ, đừng |
81 |
比 |
Tỷ |
So sánh |
82 |
毛 |
Mao |
Lông |
83 |
氏 |
Thị |
Họ |
84 |
气 |
Khí |
Hơi nước |
85 |
水 |
Thủy (氵) |
Nước |
86 |
火 |
Hỏa (灬) |
Lửa |
87 |
爪 |
Trảo |
Móng vuốt cầm thú |
88 |
父 |
Phụ |
Cha |
89 |
爻 |
Hào |
Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90 |
爿 |
Tường (丬) |
Mảnh gỗ, cái giường |
91 |
片 |
Phiến |
Mảnh, tấm, miếng |
92 |
牙 |
Nha |
Răng |
93 |
牛 |
Ngưu ( 牜) |
Trâu |
94 |
犬 |
Khuyển (犭) |
Con chó |
05 Nét: 23 bộ |
|||
95 |
玄 |
Huyền |
Màu đen huyền, huyền bí |
96 |
玉 |
Ngọc |
Đá quý, ngọc |
97 |
瓜 |
Qua |
Quả dưa |
98 |
瓦 |
Ngõa |
Ngói |
99 |
甘 |
Cam |
Ngọt |
100 |
生 |
Sinh |
Sinh đẻ, sinh sống |
101 |
用 |
Dụng |
Dùng |
102 |
田 |
Điền |
Ruộng |
103 |
疋 |
Thất ( 匹) |
Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
104 |
疒 |
Nạch |
Bệnh tật |
105 |
癶 |
Bát |
Gạt ngược lại, trở lại |
106 |
白 |
Bạch |
Trắng |
107 |
皮 |
Bì |
Da |
108 |
皿 |
Mãnh |
Bát dĩa |
109 |
目 |
Mục |
Mắt |
110 |
矛 |
Mâu |
Cây giáo (vũ khí chiến đấu) |
111 |
矢 |
Thỉ |
Cây tên, mũi tên |
112 |
石 |
Thạch |
Đá |
113 |
示 |
Kỳ (Kì, Thị) (礻) |
Chỉ thị; thần đất |
114 |
禸 |
Nhựu |
Vết chân, lốt chân |
115 |
禾 |
Hòa |
Lúa |
116 |
穴 |
Huyệt |
Hang lỗ |
117 |
立 |
Lập |
Đứng, thành lập |
06 Nét: 29 bộ |
|||
118 |
竹 |
Trúc |
Tre trúc |
119 |
米 |
Mễ |
Gạo |
120 |
糸 |
Mịch (糹, 纟) |
Sợi tơ nhỏ |
121 |
缶 |
Phẫu |
Đồ sành |
122 |
网 |
Võng (罒, 罓) |
Cái lưới |
123 |
羊 |
Dương |
Con dê |
124 |
羽 |
Vũ (羽) |
Lông vũ |
125 |
老 |
Lão |
Già |
126 |
而 |
Nhi |
Mà, và |
127 |
耒 |
Lỗi |
Cái này |
128 |
耳 |
Nhĩ |
Tai (lỗ tai) |
129 |
聿 |
Duật |
Cây bút |
130 |
肉 |
Nhục |
Thịt |
131 |
臣 |
Thần |
Bề tôi |
132 |
自 |
Tự |
Tự bản thân, kể từ |
133 |
至 |
Chí |
Đến |
134 |
臼 |
Cữu |
Cái cối giã gạo |
135 |
舌 |
Thiệt |
Cái lưỡi |
136 |
舛 |
Suyễn |
Sai suyễn, sai lầm |
137 |
舟 |
Chu |
Cái thuyền |
138 |
艮 |
Cấn |
Quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng |
139 |
色 |
Sắc |
Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 |
艸 |
Thảo (艹) |
Cỏ |
141 |
虍 |
Hô |
Vằn lông con cọp |
142 |
虫 |
Trùng |
Sâu bọ |
143 |
血 |
Huyết |
Máu |
144 |
行 |
Hành |
Đi, thi hành, làm được |
145 |
衣 |
Y (衤) |
Áo |
146 |
襾 |
Á |
Che đậy, cái nắp |
07 Nét: 20 bộ |
|||
147 |
見 |
Kiến |
Trông thấy |
148 |
角 |
Giác |
Cái sừng |
149 |
言 |
Ngôn |
Nói |
150 |
谷 |
Cốc |
Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
151 |
豆 |
Đậu |
Hạt đậu, cây đậu |
152 |
豕 |
Thỉ |
Con Heo (Lợn) |
153 |
豸 |
Trãi |
Loài sâu không chân |
154 |
貝 |
Bối (贝) |
Vật báu |
155 |
赤 |
Xích |
Màu đỏ |
156 |
走 |
Tẩu (赱) |
Đi, chạy |
157 |
足 |
Túc |
Chân, đầy đủ |
158 |
身 |
Thân |
Thân thể |
159 |
車 |
Xa (车) |
Chiếc xe |
160 |
辛 |
Tân |
Cay |
161 |
辰 |
Thần |
Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
162 |
辵 |
sước (辶 ) |
Chợt đi chợt đứng |
163 |
邑 |
ấp (阝) |
Vùng đất, đất phong cho quan |
164 |
酉 |
Dậu |
Rượu (trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu) |
165 |
釆 |
Biện |
Phân biệt |
166 |
里 |
Lý |
Dặm, làng xóm |
08 Nét: 09 bộ |
|||
167 |
金 |
Kim |
Kim loại, vàng |
168 |
長 |
Trường (镸 , 长) |
Dài; lớn (trưởng) |
169 |
門 |
Môn (门) |
Cửa hai cánh |
170 |
阜 |
Phụ (阝) |
Đống đất, gò đất |
171 |
隶 |
Đãi |
Kịp, kịp đến |
172 |
隹 |
Truy, chuy |
Chim đuôi ngắn |
173 |
雨 |
Vũ |
Mưa |
174 |
青 |
Thanh (靑) |
Màu xanh |
175 |
非 |
Phi |
Không phải, trái, trái ngược |
09 Nét: 11 bộ |
|||
176 |
面 |
Diện |
Mặt |
177 |
革 |
Cách |
Da thú; thay đổi, cải cách |
178 |
韋 |
Vi (韦) |
Da thuộc, trái ngược nhau |
179 |
韭 |
Cửu |
Cây hẹ |
180 |
音 |
Âm |
Âm thanh, tiếng |
181 |
頁 |
Hiệt (页) |
Cái đầu |
182 |
風 |
Phong |
Gió |
183 |
飛 |
Phi |
Bay |
184 |
食 |
Thực |
Ăn |
185 |
首 |
Thủ |
Đầu |
186 |
香 |
Hương |
Mùi thơm |
10 Nét: 08 bộ |
|||
187 |
馬 |
Mã |
Con ngựa |
188 |
骨 |
Cốt |
Xương |
189 |
高 |
Cao |
Cao |
190 |
髟 |
Tiêu |
Tóc dài |
191 |
鬥 |
Đấu |
Chiến đấu, chống nhau |
192 |
鬯 |
Sưởng |
Bao đựng cây cung, rượu nếp |
193 |
鬲 |
Cách |
Cái đỉnh hương |
194 |
鬼 |
Qủy |
Con quỷ |
11 Nét: 06 bộ |
|||
195 |
魚 |
Ngư |
Cá |
196 |
鳥 |
Điểu |
Chim |
197 |
鹵 |
Lỗ |
Đất mặn |
198 |
鹿 |
Lộc |
Con hươu |
199 |
麥 |
Mạch |
Lúa mạch |
200 |
麻 |
Ma |
Cây gai |
12 Nét: 04 bộ |
|||
201 |
黃 |
Hoàng |
Màu vàng |
202 |
黍 |
Thứ |
Lúa nếp |
203 |
黑 |
Hắc |
Màu đen |
204 |
黹 |
Chỉ |
May, khâu vá |
13 Nét: 04 bộ |
|||
205 |
黽 |
Mãnh |
Con ếch |
206 |
鼎 |
Đỉnh |
Cái đỉnh |
207 |
鼓 |
Cổ |
Cái trống |
208 |
鼠 |
Thử |
Con chuột |
14 Nét: 02 bộ |
|||
209 |
鼻 |
Tỵ |
Cái mũi |
210 |
齊 |
Tề (斉, 齐 ) |
Cùng nhau, ngang bằng |
15 Nét: 01 bộ |
|||
211 |
齒 |
Xỉ (齿, 歯) |
Răng |
16 Nét: 02 bộ |
|||
212 |
龍 |
Long (龙 ) |
Con rồng |
213 |
龜 |
Quy (亀, 龟 ) |
Con rùa |
17 Nét: 01 bộ |
|||
214 |
龠 |
Dược |
Sáo 3 lỗ |
Mời bạn tải trọn bộ214 bộ thủ kanji tiếng Nhậttại đây.
Trên đây là tổng hợp trọn bộ 214 bộ thủ Kanji tiếng Nhật. Du học HVC, hy vọng qua bài viết này có thể giúp bạn chinh phục được tiếng Nhật dễ dàng hơn.
Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan