THÍ NGHIỆM CỘT ĐIỆN, CỌC BÊ TÔNG, CỌC LY TÂM – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023
STT |
CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM |
ĐƠN VỊ |
KẾT QUẢ |
Yêu cầu |
NHẬT XÉT |
Mẫu 1 |
Mẫu 2 |
Mẫu 3 |
1 |
Sai lệch kích thước |
|
|
|
|
|
|
– |
Sai lệch chiều dài |
mm |
1.56 |
4.26 |
4.15 |
+ 25, – 10 |
Đạt yêu cầu |
– |
Sai lệch đường kính ngoài |
mm |
1.44 |
3.02 |
3.48 |
+4, -2 |
Đạt yêu cầu |
– |
Sai lệch chiều dày cột |
mm |
0.25 |
1.11 |
1.49 |
+5, -7 |
Đạt yêu cầu |
2 |
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép |
|
|
|
|
|
|
– |
Tại bề mặt thân cột |
mm |
19.82 |
21.80 |
22.34 |
≥ 15 |
Đạt yêu cầu |
– |
Tại bề mặt đỉnh cột |
mm |
31.87 |
28.94 |
32.65 |
≥ 25 |
Đạt yêu cầu |
– |
Tại bề mặt đáy cột |
mm |
35.90 |
39.88 |
37.68 |
≥ 35 |
Đạt yêu cầu |
3 |
Độ nhẵn bề mặt
|
|
|
|
|
|
|
– |
Độ đồng đều độ nhẵn bề mặt ngoài cột |
– |
Đồng đều |
Đồng đều |
Đồng đều |
Đồng đều |
Đạt yêu cầu |
– |
Kích thước lớn nhất lỗ rỗ |
|
|
|
|
|
|
|
– Ở vị trí mép khuôn |
|
|
|
|
|
|
|
+ Chiều sâu |
mm |
0.83 |
1.64 |
1.45 |
≤ 2 |
Đạt yêu cầu |
|
+ Chiều dài |
mm |
5.26 |
6.14 |
9.33 |
≤ 15 |
Đạt yêu cầu |
|
– Ở mặt ngoài cột |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đường kính |
mm |
4.06 |
4.88 |
6.73 |
≤ 10 |
Đạt yêu cầu |
|
+ Chiều sâu |
mm |
2.75 |
2.01 |
3.73 |
≤ 5 |
Đạt yêu cầu |
|
– Ở mặt mút cột |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đường kính |
mm |
6.54 |
5.95 |
4.01 |
≤ 8 |
Đạt yêu cầu |
|
+ Chiều sâu |
mm |
1.69 |
1.17 |
1.40 |
≤ 3 |
Đạt yêu cầu |
– |
Kích thước vết lồi, lõm lớn nhất |
|
|
|
|
|
|
|
– Mặt ngoài cột |
mm |
1.00 |
0.78 |
1.02 |
≤ 2 |
Đạt yêu cầu |
|
– Mặt mút cột |
mm |
1.62 |
0.77 |
0.83 |
≤ 2 |
Đạt yêu cầu |
4 |
Nứt bề mặt
|
|
|
|
|
|
|
– |
Kích thước vết nứt bề mặt bê tông lớn nhất |
mm |
0.033 |
0.038 |
0.039 |
≤ 0,05 |
Đạt yêu cầu |
– |
Số vết nứt nối tiếp vòng quanh thân cột |
– |
Không có |
Không có |
Không có |
Không có |
Đạt yêu cầu |
5 |
Độ bền uốn nứt |
|
|
|
|
|
|
– |
Khi thử ở tải trọng thiết kế F = 5,4kN ≈ 918 kgf |
|
Số vết nứt có chiều rộng lớn hơn 0,25 mm |
Số vết |
0 |
0 |
Đạt yêu cầu |
|
Số vết nứt nối tiếp vòng quanh thân cột |
Số vết |
0 |
0 |
Đạt yêu cầu |
– |
Chiều rộng vết nứt lớn nhất xuất hiện sau khi xả tải |
mm |
< 0,02 |
≤ 0,05 |
Đạt yêu cầu |
6 |
Tải trọng gãy tới hạn |
|
Lực kéo phá hủy với hệ số k ≥ 2; F≈1836kgf |
kgf |
Mẫu chưa bị phá hủy |
k ≥ 2 |
Đạt yêu cầu |
*Đánh giá: Các chỉ tiêu thử nghiệm của mẫu thử đạt tiêu chuẩn TCVN 5847: 2016 |
Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan