NaCl Có Kết Tủa Không? Dấu Hiệu Nhận Biết Của NaCl Là Gì? | Thiennhan kiến thức mới năm 2023
Mục lục bài viết
NaCl Có Kết Tủa Không? Dấu Hiệu Nhận Biết Của NaCl Là Gì? | Thiennhan – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023
Natri clorua (NaCl) hay còn gọi là muối ăn, là một loại gia vị dùng trong chế biến món ăn hàng ngày cho mọi người. Vậy muối ăn? NaCl có kết tủa không?để cho BachkhoaWiki Tìm ra ngay bây giờ!
[related_posts_by_tax title=””]
Công thức phân tử | NaCl |
Trọng lượng riêng | 2,16g / cm3, con rắn |
Khối lượng phân tử | 58,4417 g / mol |
Độ nóng chảy | 801 ° C (1.474 ° F; 1.074 K) |
Điểm sôi | 1465 ° C (2669 ° F; 1738 K) |
Quảng cáo
Natri clorua NaCl là gì?
Trước khi đi tìm câu trả lời cho câu hỏi NaCl có kết tủa không, trước tiên chúng ta hãy tìm hiểu natri clorua là gì.
Nguồn gốc của NaCl
Nguồn cung cấp NaCl một phần được xác định bởi các đá ở đáy biển hoặc các khu vực miệng núi lửa. Tuy nhiên, hầu hết các muối NaCl đều có nguồn gốc trên cạn.
Quảng cáo
Từ nguồn nước ngọt nhỏ giọt sau nhiều trận mưa, không phải ở dạng tinh khiết 100%, mà từ carbon dioxide hòa tan từ khí quyển rơi xuống đất.
Nước mưa này chứa khoảng 90% là các ion natri hoặc clorua. Hai loại ion này kết hợp với nhau tạo thành muối NaCl.
Quảng cáo
Cấu trúc của natri clorua
Natri clorua gồm 1 nguyên tử Na nối với nhau bằng liên kết ion với 1 nguyên tử Cl.
Một cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện với số phối trí là 6.
Tính chất vật lý và hóa học của NaCl
Vậy tính chất của natri clorua là gì? Hãy cùng tìm hiểu tính chất vật lý và hóa học của hợp chất này.
- Một số tính chất vật lý tiêu biểu của NaCl:
+ Muối NaCl là chất rắn kết tinh, màu trắng hoặc không màu, tan tốt trong nước.
Điểm sôi là 1413 độ C, nhiệt độ nóng chảy là 801 độ C, và khối lượng riêng là 2,16 g / cm3.
+ Độ hòa tan trong nước 35,9g / ml (25 độ C).
+ NaCl tinh khiết không hút ẩm, nhưng sẽ tan trong không khí do có lẫn tạp chất.
- Tính chất hóa học của NaCl:
NaCl là một chất điện li mạnh, phân ly hoàn toàn trong nước, tạo ra các ion âm và dương.
Ta có: NaCl → Na + + Cl-
Natri clorua là muối của một bazơ mạnh và một axit mạnh, làm cho nó trở thành một muối trung tính. Do đó, NaCl tương đối trơ về mặt hóa học.
PTHH: NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3
+ Phản ứng với nước: dùng để sản xuất HCl.
Ứng dụng của NaCl
Trong công nghiệp, sản xuất:
Lượng muối tiêu thụ công nghiệp hàng năm chiếm hơn 80% sản lượng NaCl toàn cầu. Con số này tương ứng với khoảng 200 triệu tấn.
- Trong công nghiệp giày da, người ta dùng NaCl để bảo vệ da. Ngoài ra, natri clorua được sử dụng trong sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, xenlulo, giấy, sơn, dệt và vải.
- NaCl là nguyên liệu để sản xuất clo và xút và được sử dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp.
- Trong sản xuất cao su: NaCl được dùng để tẩy trắng các loại cao su.
- Trong dầu khí: NaCl là thành phần quan trọng của dung dịch khoan.
- Sử dụng NaCl, các hóa chất dùng trong các ngành công nghiệp khác như xử lý nước Javen, nhôm, thép, đồng,… có thể được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch hoặc điện phân có màng ngăn NaCl nóng chảy.
Trong nông nghiệp, trồng trọt:
- Đối với gia cầm, gia súc: NaCl dùng để cân bằng các quá trình sinh lý trong cơ thể giúp vật nuôi mau lớn, giảm bệnh tật.
- Phân loại hạt theo trọng lượng.
- Cung cấp vi lượng trộn với phân hữu cơ để tăng hiệu quả bón phân.
Trong thực phẩm
Natri clorua là thành phần chính trong muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong chế biến thực phẩm.
- Dùng để ướp các loại thực phẩm sống như hải sản, tôm, cá,… mà không bị ôi thiu trong quá trình bảo quản.
- Có tính hút ẩm cao nên dùng để bảo quản thực phẩm; Làm tăng áp suất thẩm thấu, dẫn đến mất nước và chết vi khuẩn.
- Giúp khử mùi thức ăn, bảo vệ trái cây không bị thâm.
- Giúp tăng mùi vị, kiểm soát quá trình lên men thực phẩm.
Trong y học
- Natri clorua được sử dụng để khử trùng vết thương hiệu quả.
- Cung cấp muối khoáng cho cơ thể.
- Thanh lọc cơ thể, giải độc, làm đẹp da, trắng răng, trị viêm họng, hôi miệng, …
- Dùng để làm huyết thanh, chữa cảm mạo, giải độc và một số loại thuốc chữa bệnh cho người.
Trong cuộc sống gia đình
- Có thể dùng để khử mùi cho giày, xua đuổi kiến.
- NaCl tinh khiết dùng để lau thớt, giữ hoa tươi lâu hơn, làm sạch đồ thủy tinh.
- Giúp làm sạch chảo dính dầu mỡ, làm sạch tủ lạnh, bàn là, tẩy vết rượu trên quần áo, v.v.
- NaCl ngâm quần áo vào nước lạnh có pha muối để giữ màu lâu hơn.
Trong giao thông
Muối NaCl tinh khiết dùng để làm tan nước đá đường.
Đặc điểm nhận dạng của NaCl
Cho dung dịch không đổi màu quỳ tím phản ứng với AgNO3. Nếu trong dung dịch tạo thành kết tủa trắng (AgCl) thì dung dịch ban đầu là NaCl.
PTHH: NaCl + AgNO3 -> AgCl + NaNO3
NaCl có kết tủa không?
Kết tủa trắng tạo thành khi cho HCl đặc vào dung dịch NaCl bão hòa.
Thêm nước vào hỗn hợp này và kết tủa sẽ tan trở lại.
PTHH: 2NaCl + 2HCl → 2NaCl2 + H2
Phản ứng hóa học của NaCl với một số chất khác
K2SO4 + NaCl có kết tủa không?
Cho NaCl và K2SO4 phản ứng với dung dịch BaCl2 thì NaCl không phản ứng còn K2SO4 phản ứng tạo kết tủa trắng đục là BaSO4.
PTTH:
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 ↓ (trắng) + 2KCl
Phương trình BaCl2 + NaCl không phản ứng.
BaCl2 + NaCl có kết tủa không?
NaCl + BaCl2 không tạo kết tủa đồng thời không xảy ra phản ứng.
H2SO4 + NaCl có kết tủa không?
NaCl + H2SO4 có kết tủa trắng.
PTTH:
NaCl + H2SO4 → NaSO4 ↓ (trắng) + 2HCl
Ba (NO3) 2 + NaCl có kết tủa không?
NaCl không phản ứng với Ba (NO3) 2 nên không tạo kết tủa.
AgNO3 phản ứng với NaCl có tạo kết tủa không?
Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaCl, sau phản ứng tạo thành bạc clorua trắng không tan.
PTHH: AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
Một số hợp chất hóa học có kết tủa khác
- Fe (OH) 3: kết tủa đỏ nâu
- FeCl2: dung dịch xanh lục nhạt
- FeCl3: dung dịch màu vàng nâu
- Fe3O4 (rắn): nâu sẫm
- Cu (NO3) 2: dung dịch màu xanh lam
- CuCl2: tinh thể nâu, dung dịch xanh lục
- CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch màu xanh lam
- Cu2O: đỏ gạch
- Cu (OH) 2: kết tủa xanh lam (xanh lam)
- CuO: đen
- Zn (OH) 2: kết tủa keo trắng
- Ag3PO4: kết tủa vàng nhạt
- AgCl: kết tủa trắng
- AgBr: kết tủa vàng nhạt (trắng ngà)
- AgI: kết tủa vàng cam (hoặc vàng đậm)
- Ag2SO4: kết tủa trắng
- MgCO3: kết tủa trắng
- BaSO4: kết tủa trắng
- BaCO3: kết tủa trắng
- CaCO3: kết tủa trắng
- CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen
- …
Xem thêm:
Mong rằng bài viết trên của BachkhoaWiki đã giúp giải đáp được thắc mắc NaCl có kết tủa không. Hãy like, share và đừng quên theo dõi BachkhoaWiki mỗi ngày để biết thêm nhiều thông tin thú vị nhé.
Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan