Kỹ thuật điện tử & Điện lạnh

Dây Điện 1.5, 2.5 Chịu Tải bao nhiêu Công Suất (W) ?

Dây dẫn điện 1.5, 2.5 chịu tải bao nhiều w là câu hỏi chắc hẵn đang cần được giải đáp, đây là kiến thức cơ bản mà nhiều người dường như không biết.

Dưới vào bản thông số dưới đây bạn có thể lựa chọn đoạn dây dẫn sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng điện trong gia đình của bạn

Contents

1 Bảng tính công suất chịu tải của dây điện 1,5 và 2.51.1 Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV1.2 Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo1.3 Công suất chịu tải của dây VA1.4 Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-Cv, Duplex Du-Cx2 Cách lựa chọn dây dẫn điện theo công suất
Bảng tính công suất chịu tải của dây điện 1,5 và 2.5
Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫn
Công suất chịu tải
Tiết diện ruột dẫn
Công suất chịu tải

0,5 mm²
 ≤ 0,8 kW
3 mm²
 ≤ 5,6 kW

0,75 mm²
 ≤ 1,3 Kw
4 mm²
 ≤ 7,3 Kw

1 mm²
 ≤ 1,8 kW
5 mm²
 ≤ 8,7 kW

1,25 mm²
 ≤ 2,1 Kw
6 mm²
 ≤ 10,3 Kw

1,5 mm²
 ≤ 2,6 kw
7 mm²
 ≤ 11,4 kw

2, mm²
 ≤ 3,6 kw
8 mm²
 ≤ 12,5 kw

2,5 mm²
 ≤ 4,4 kw
10 mm²
 ≤ 14,3 kw

Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo
Công suất chịu tải dưới đây phù hợp với dây dài 3m, độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải.

Tiết diện ruột dẫn
Công suất chịu tải
Tiết diện ruột dẫn
Công suất chịu tải

0,5 mm²
 ≤ 0,8 kW
2,5 mm²
 ≤ 4 kW

0,75 mm²
 ≤ 1,2 Kw
3,5 mm²
 ≤ 5,7 Kw

1 mm²
 ≤ 1,7 kW
4 mm²
 ≤ 6,2 kW

1,25 mm²
 ≤ 2,1 Kw
5,5 mm²
 ≤ 8,8 Kw

1,5 mm²
 ≤ 2,4 kw
6 mm²
 ≤ 9,6 kw

2 mm²
 ≤ 3,3 kw

Công suất chịu tải của dây VA
Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30m, độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây:

Tiết diện ruột dẫn
Công suất chịu tải
Tiết diện ruột dẫn
Công suất chịu tải

1 mm²
 ≤ 1 kW
5 mm²
 ≤ 5,5 kW

1,5 mm²
 ≤ 1,5 Kw
6 mm²
 ≤ 6,2 Kw

2 mm²
 ≤ 2,1 kW
7 mm²
 ≤ 7,3 kW

2,5 mm²
 ≤ 2,6 Kw
8 mm²
 ≤ 8,5 Kw

3 mm²
 ≤ 3,4 kw
10 mm²
 ≤ 11,4 kw

4 mm²
 ≤ 4,2 kw
12 mm²
≤ 13,2 kw

Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-Cv, Duplex Du-Cx
Chiều dài đường dây được đề nghị sử dụng tính toán theo độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải

Tiết diện ruột dẫn
Công suất chịu tải
Chiều dài đường dây
Tiết diện ruột dẫn
Công suất chịu tải
Chiều dài đường dây

3 mm²
 ≤ 5,5 kW
 ≤ 30 m
10 mm²
 ≤ 12,1 kw
 ≤ 45 m

4 mm²
 ≤ 6,8 Kw
 ≤ 30 m
11mm²
 ≤ 12,9 kw
 ≤ 45 m

5 mm²
 ≤ 7,8 kW
 ≤ 35 m
14 mm²
 ≤ 15 kw
 ≤ 50 m

5,5 mm²
 ≤ 8,3 Kw
 ≤ 35 m
16mm²
 ≤ 16,2 kw
 ≤ 50 m

6 mm²
 ≤ 8,7
 ≤ 35 m
22 mm²
 ≤ 20,0 kw
 ≤ 60 m

7 mm²
 ≤ 9,5
 ≤ 40 m
25 mm²
 ≤ 21,2 kw
 ≤ 60 m

8 mm²
 ≤ 10,6
 ≤ 40 m
35 mm²
 ≤ 26,2 kw
 ≤ 70 m

Cách lựa chọn dây dẫn điện theo công suất
Trên từng thiết bị điện sẻ có ghi rõ công suất, dựa vào đây kết hợp với bản thông số trên bạn có thể đưa ra cách lựa chọn đoạn dây dẫn phù hợp. Bạn có thể tham khảo công suất điện năng tiêu thụ trên từng thiết bị điện

Ví dụ:

Công suất máy điều hòa 12.000 Btu là ~ 1,2Kw, đó đó bạn nên chọn dây dẫn tiếp điện Cadivi 1.5 – 2.5

Tuy nhiên nếu bạn sử dụng một lúc 3 máy điều hòa 12000 Btu thì công suất lúc này là 3,6Kw thế nên đường dây chịu tải phải trên 3 mm²

Back to top button