Biến tần CP2000 DELTA. Đặc tính kỹ thuật, thông số cơ bản kiến thức mới năm 2023
Mục lục bài viết
Biến tần CP2000 DELTA. Đặc tính kỹ thuật, thông số cơ bản – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023
Biến tần CP2000 là dòng biến tần tải nhẹ và trung bình của DELTA được thiết kế đặc biệt đáp ứng cho dòng tải thay đổi đông thời (tải lúc tăng lúc giảm) nhằm nâng cao hiệu suất của động cơ. Chế độ điều khiển đường cong V/F được sử dụng trong các trương hợp tải có momen thay đổi nhằm thay đổi phù hợp điện áp đầu vào và đạt được hiệu suất tổng thể lớn nhất. Dưới đây là đặc tính kỹ thuật Biến tần CP2000 DELTA
Đặc tính kỹ thuật Biến tần CP2000 DELTA 230V series
Cỡ khung | A | B | C | |||||||||||||
Model :VFD____ CP23A-__ | 007 | 015 | 022 | 037 | 055 | 075 | 110 | 150 | 185 | 220 | 300 | |||||
Công suất động cơ ngõ ra (kW) | 0.75 | 1.5 | 2.2 | 3.7 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | 18.5 | 22 | 30 | |||||
Công suất động cơ ngõ ra (HP) | 1 | 2 | 3 | 5 | 7.5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | |||||
Đ.
ịnh mức ng |
T .
ải nhẹ |
Công suất định mức ngõ ra (kVA) | 2.0 | 3.0 | 4.0 | 6.0 | 8.4 | 12 | 18 | 24 | 30 | 36 | 42 | |||
Dòng điện định mức ngõ ra (A) | 5 | 7.5 | 10 | 15 | 21 | 31 | 46 | 61 | 75 | 90 | 105 | |||||
Khả năng chịu quá tải | 120% dòng định mức trong vòng 60s | |||||||||||||||
Tần số ngõ ra Max (Hz) | 600.00Hz(55KW~: 400.00Hz) | |||||||||||||||
Tần số sóng mang (kHz) | 2~15kHz (8KHz) | 2~10kHz(6KHz) | ||||||||||||||
Ti th | Công suất định mức ngõ ra
(kVA) ‘ |
1.2 | 2.0 | 3.2 | 4.4 | 6.8 | 10 | 13 | 20 | 26 | 30 | 36 | ||||
Dòng điện định mức ngõ ra (A) | 3 | 5 | 8 | 11 | 17 | 25 | 33 | 49 | 65 | 75 | 90 | |||||
Khả năng chịu quá tải | Khi dòng điện ngõ ra là 120% giá trị dòng ngõ ra định mức, thời gian chịu đựng là 60 giây.
Khi dòng điện ngõ ra là 160% giá trị dòng ngõ ra định mức, thời gian chịu đựng là 3 giây. |
|||||||||||||||
Tần số ngõ ra Max. (Hz) | 600.00Hz (55KW~: 400.00Hz) | |||||||||||||||
Tần số sóng mang (kHz) | 2~15kHz (8KHz) | 2~10kHz n(6KHz)’ | ||||||||||||||
1 | Dòng điện ngõ vào (A) Tải nhẹ | 6.4 | 9.6 | 15 | 22 | 25 | 35 | 50 | 65 | 83 | 100 | 116 | ||||
Dòng điện ngõ vào (A) Tải thường | 3.9 | 6.4 | 12 | 26 | 20 | 28 | 36 | 52 | 72 | 83 | 99 | |||||
Điện áp định mức/tần số định mức | 3-pha AC 200V~240V (-15% ~ +10%), 50/60Hz | |||||||||||||||
Khoảng điện áp hoạt động | 170~265Vac | |||||||||||||||
Tần số chịu đựng | 47~63Hz | |||||||||||||||
Phương pháp làm mát | Làm mát tự nhiên | Làm mát bằng quạt | ||||||||||||||
Hãm thắng Chopper | Khung A,B,C: Tích hợp | |||||||||||||||
Bộ lọc DC | Khung A, B,C: Tùy chọn | |||||||||||||||
Bộ lọc EMI | Tùy chọn |
Đặc tính kỹ thuật Biến tần CP2000 DELTA 230V series
Cỡ khung | 3 | E | |||||
Model :VFD____ CP23A-__ | 370 | 450 | 550 | 750 | 900 | ||
Công suất động cơ ngõ ra (kW) | 37 | 45 | 55 | 75 | 90 | ||
Công suất động cơ ngõ ra (HP) | 50 | 60 | 75 | 100 | 125 | ||
Định mức ng | T.ải nhẹ | Công suất định mức ngõ ra (kVA | 58 | 72 | 86 | 110 | 128 |
Dòng điện định mức ngõ ra (A) | 146 | 180 | 215 | 276 | 322 | ||
Khả năng chịu quá tải | 120% dòng định mức trong vòng 60s | ||||||
Tần số ngõ ra Max (Hz) | 600.00Hz (55KW~: 400.00Hz) | ||||||
Tần số sóng mang (kHz) | 2~10kHz(6KHz) | 2~9kHz(4KHz) | |||||
Ti th | Công suất định mức ngõ ra (kVA | 48 | 58 | 72 | 86 | 102 | |
Dòng điện định mức ngõ ra (A) | 120 | 146 | 180 | 215 | 255 | ||
Khả năng chịu quá tải | Khi dòng điện ngõ ra là 120% giá trị dòng ngõ ra định mức, thời gian chịu đựng là 60 giây. Khi dòng điện ngõ ra là 160% giá trị dòng ngõ ra định mức, thời gian chịu đựng là 3 giây. | ||||||
Tần số ngõ ra Max. (Hz) | 600.00Hz (55KW~: 400.00Hz) | ||||||
Tần số sóng mang (kHz) | 2~10kHz | 2~9 kHz | |||||
í | Dòng điện ngõ vào (A) Tải nhẹ | 146 | 180 | 215 | 276 | 322 | |
Dòng điện ngõ vào (A) Tải thường | 124 | 143 | 171 | 206 | 245 | ||
Điện áp định mức/tần số định mức | 3-pha AC 200V~240V (-15% ~ +10%), 50/60Hz | ||||||
Khoảng điện áp hoạt động | 170~265Vac | ||||||
Tần số chịu đựng | 47~63Hz | ||||||
Phương pháp làm mát | Làm mát bằng quạt | ||||||
Hãm thắng Chopper | Khung D và cao hơn: Tùy chọn | ||||||
Bộ lọc DC | Khung D và cao hơn: 3% Tích hợp | ||||||
Bộ lọc EMI | Tùy chọn |
Đặc tính kỹ thuật Biến tần CP2000 DELTA 460V series
Cỡ khung | A | B | C | ||||||||||||
Model
VFD_____ CP43A- ; VFD_____ CP4EA- ; |
007 | 015 | 022 | 037 | 040 | 055 | 075 | 110 | 150 | 185 | 220 | 300 | 370 | ||
Công suất động cơ ngõ ra (kW) | 0.75 | 1.5 | 2.2 | 3.7 | 4.0 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | 18.5 | 22 | 30 | 37 | ||
Công suất động cơ ngõ ra (HP) | 1 | 2 | 3 | 5 | 5 | 7.5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | ||
Định mức ng | T, ảI nhẹ | Công suất định mức ngõ ra (kVA) | 2.4 | 2.9 | 4.0 | 6.0 | 8.4 | 9.6 | 11.2 | 18 | 24 | 29 | 36 | 45 | 57 |
Dòng điện định mức ngõ ra (A) | 3 | 3.7 | 5 | 7.5 | 10.5 | 12 | 14 | 22.5 | 30 | 36 | 45 | 56 | 72 | ||
Khả năng chịu quá tải | 120% dòng định mức trong vòng 60s | ||||||||||||||
Tần số ngõ ra Max (Hz) | 600.00Hz (90KW~: 400.00Hz) | ||||||||||||||
Tần số sóng mang (kHz) | 2~15kHz (8KHz) | ||||||||||||||
Tảl th | Công suất định mức ngõ ra (kvA) ‘ | 1.4 | 2.4 | 3.2 | 4.8 | 7.2 | 8.4 | 10 | 14 | 19 | 25 | 30 | 36 | 48 | |
Dòng điện định mức ngõ ra (A) | 1.7 | 3.0 | 4.0 | 6.0 | 9.0 | 10.5 | 12 | 18 | 24 | 32 | 38 | 45 | 60 | ||
Khả năng chịu quá tải | Khi dòng điện ngõ ra là 120% giá trị dòng ngõ ra định mức, thời gian chịu đựng là 60 giây.
Khi dòng điện ngõ ra là 160% giá trị dòng ngõ ra định mức, thời gian chịu đựng là 3 giây. |
||||||||||||||
Tần số ngõ ra Max. (Hz) | 600.00Hz (90KW~: 400.00Hz) | ||||||||||||||
Tần số sóng mang (kHz) | 2~15kHz (8KHz) | 2~10kHz | |||||||||||||
Đu ngõ vào | Dòng điện ngõ vào (A) Tải nhẹ | 4.3 | 5.4 | 7.4 | 11 | 16 | 18 | 20 | 25 | 33 | 39 | 47 | 58 | 76 | |
Dòng điện ngõ vào (A) Tải thường | 3.5 | 4.3 | 5.9 | 8.7 | 14 | 15.5 | 17 | 20 | 26 | 35 | 40 | 47 | 63 | ||
Điện áp định mức/tần số định mức | 3-pha AC 380V~480V (-15%~+10%), 50/60Hz | ||||||||||||||
Khoảng điện áp hoạt động | 323~528Vac | ||||||||||||||
Tần số chịu đựng | 47~63Hz | ||||||||||||||
Phương pháp làm mát | Làm mát tự nhiên | Làm mát bằng quạt | |||||||||||||
Hãm thắng Chopper | Khung A,B,C: Tích hợp | ||||||||||||||
Bộ lọc DC | Khung A, B,C: Tuỳ chọn | ||||||||||||||
Bộ lọc EMI | Khung A, B, C of VFD _CP4EA-_ _ , Tích hợp bộ lọc EMI ;
Khung A B, C of VFD _ CP43A- Không tích hợp bộ lọc EMI . ; |
Đặc tính kỹ thuật Biến tần CP2000 DELTA 460V series
Khi biến tần có công suất 22KW trở lên, cần có thêm bộ Braking Unit bên ngoài.
Cỡ khung | D | E | F | G | H | ||||||||||
Model: VFD____ CP43A- ;
VFD CP43C- |
450 | 550 | 750 | 900 | 1100 | 1320 | 1600 | 1850 | 2200 | 2800 | 3150 | 3550 | 4000 | ||
Công suất động cơ ngõ ra (kW) | 45 | 55 | 75 | 90 | 110 | 132 | 160 | 185 | 220 | 280 | 315 | 355 | 400 | ||
Công suất động cơ ngõ ra (HP) | 60 | 75 | 100 | 125 | 150 | 175 | 215 | 250 | 300 | 375 | 425 | 475 | 536 | ||
Đ.
inh mức ng |
Ti ảl nhẹ | Công suất định mức ngõ ra (kvA) | 73 | 88 | 115 | 143 | 175 | 196 | 247 | 273 | 367 | 422 | 491 | 544 | 613 |
Dòng điện định mức ngõ ra (A) | 91 | 110 | 144 | 180 | 220 | 246 | 310 | 343 | 460 | 530 | 616 | 683 | 770 | ||
Khả năng chịu quá tải | 120% dòng định mức trong vòng 60s | ||||||||||||||
Tần số ngõ ra Max (Hz) | 600.00Hz (90KW~ : 400.00Hz) | ||||||||||||||
Tần số sóng mang (kHz) | 2~10kHz(6KHz) | 2~9 kHz(4KHz) | |||||||||||||
TI th | Công suất định mức ngõ ra (kvA) | 58 | 73 | 88 | 120 | 143 | 175 | 207 | 247 | 295 | 367 | 438 | 491 | 544 | |
Dòng điện định mức ngõ ra (A) | 73 | 91 | 110 | 150 | 180 | 220 | 260 | 310 | 370 | 460 | 550 | 616 | 683 | ||
Khả năng chịu quá tải | Khi dòng điện ngõ ra là 120% giá trị dòng ngõ ra định mức, thời gian chịu đựng là 60 giây. Khi dòng điện ngõ ra là 160% giá trị dòng ngõ ra định mức, thời gian chịu đựng là 3 giây. | ||||||||||||||
Tần số ngõ ra Max. (Hz) | 600.00Hz (90KW~ : 400.00Hz) | ||||||||||||||
Tần số sóng mang (kHz) | 2~10kHz (6KHz) | 2~9 kHz (4KHz) | |||||||||||||
Đ’ _ ngõ vào | Dòng điện ngõ vào (A) Tải nhẹ | 91 | 110 | 144 | 180 | 220 | 246 | 310 | 343 | 460 | 530 | 616 | 683 | 770 | |
Dòng điện ngõ vào (A) Tải thường | 74 | 101 | 114 | 157 | 167 | 207 | 240 | 300 | 380 | 400 | 494 | 555 | 625 | ||
Điện áp định mức/tần số định mứ’ | 3-Pha AC 380V~480V (-15%~+10%), 50/60Hz | ||||||||||||||
Khoảng điện áp hoạt động | 323~528Vac | ||||||||||||||
Tần số chịu đựng | 47~63Hz | ||||||||||||||
Phương pháp làm mát | Làm mát bằng quạt | ||||||||||||||
Hãm thắng Chopper | Khung D và cao hơn: Tuỳ chọn | ||||||||||||||
Bộ lọc DC | Khung D và cao hơn: 3% Tích hợp | ||||||||||||||
Bộ lọc EMI | Khung D và cao hơn: Tuỳ chọn |
Trên đây là đặc tĩnh kỹ thuật của biến tần CP2000 của DELTA do mình tổng hợp hy vọng sẽ có ích cho những ai cần.
via GIPHY
Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan