Kỹ thuật điện tử & Điện lạnh

Bảng giá máy bơm Pentax mới nhất 2022 kiến thức mới năm 2023

Bảng giá máy bơm Pentax mới nhất 2022 – Cập nhật kiến thức mới nhất năm 2023

  • Bảng giá máy bơm nước Pentax áp dụng từ tháng 03/2022
  • Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
  • Liên hệ để nhận báo giá và mức chiết khấu tốt nhất thị trường. 

Xem sản phẩm: Máy bơm Pentax

Bảng giá máy bơm chìm nước thải Pentax

>> Xem chi tiết máy bơm chìm nước thải Pentax: tại đây

STT MODEL CÔNG SUẤT
HP
ĐIỆN ÁP ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ LƯU LƯỢNG
Q (m3/h)
CỘT ÁP
H (m)
 ĐƠN GIÁ
CHƯA VAT
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX SERIE : DP (THÂN BƠM VÀ CÁNH BƠM BẰNG PLASTIC)  DÂY ĐIỆN 10M
175 DP 40 G 0.25 220 34 1.2 – 4.8 5.7 – 2.5 5.180.000
176 DP 60 G 0.5 220 34 1.2 – 7.2 8.5 – 2.6 6.050.000
177 DP 80 G 1 220 42 3 – 12 10.3 – 4 7.240.000
178 DP 100 G 1 220 42 3 – 15 13.3 – 4.5 7.450.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX SERIE : DX (THÂN BƠM – TRỤC BƠM VÀ CÁNH BƠM BẰNG INOX)
179 DX 80/2G 1.4 220 60 3 – 12 7.4 – 3.5 8.860.000
180 DX 100/2G 1.8 220 60 3 – 18 9.8 – 3.5 9.280.000
181 DXT 80/2 1.4 380 60 3 – 12 7.4 – 3.5 9.290.000
182 DXT 100/2 1.8 380 60 3 – 18 9.8 – 3.5 9.470.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX SERIE : DB (THÂN BƠM BẰNG GANG- TRỤC BƠM VÀ CÁNH BƠM BẰNG INOX)
183 DB 100G 1,8 220 60 6 – 36 9.5 – 2.2 9.940.000
184 DB 150G 2,3 220 60 6 – 39 11.5 – 3.4 10.260.000
185 DBT 100 1,8 380 60 6 – 36 9.5 – 2.2 10.370.000
186 DBT 150 2,3 380 60 6 – 39 11.5 – 3.4 10.530.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX SERIE : DG (THÂN BƠM BẰNG GANG – TRỤC BƠM  VÀ CÁNH BƠM BẰNG INOX)
187 DG 80/2G 1.4 220 60 3 – 15 8.3 – 3.7 8.240.000
188 DG 100/2G 1.8 220 60 3 – 18 10.4 – 5.7 8.750.000
189 DGT 80/2 1.4 380 60 3 – 15 8.3 – 3.7 8.510.000
190 DGT 100/2 1.8 380 60 3 – 18 10.4 – 5.7 8.920.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX SERIE : DH (THÂN BƠM BẰNG GANG – TRỤC BƠM INOX VÀ CÁNH BƠM BẰNG ĐỒNG
191 DH 80G 1.3 220 49 3 – 15 14,9 – 4,3 8.960.000
192 DH 80 (KHÔNG PHAO) 1.3 220 49 3 – 15 14,9 – 4,3 7.300.000
193 DHT 80 1.3 380 49 3 – 15 14,9 – 4,3 9.070.000
194 DH 100 G 1.8 220 49 3 – 18 18,4 – 4,4 9.290.000
195 DHT 100 1.8 380 49 3 – 18 18,4 – 4,4 9.370.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX CÔNG NGHIỆP SERIE : DM (TOÀN THÂN BẰNG GANG) – KHÔNG GỒM COUPLING
196 DMT 160 1.5 380 76 6 – 54 15,3 –  3,8 22.840.000
197 DMT 210 2 380 76 6 – 54 18.4 – 5.2 23.440.000
198 DMT 310 3 380 76 6 – 60 22.2 – 6.4 24.300.000
199 DMT 410 4 380 90 6 – 72 24,6 – 8,3 34.130.000
200 DMT 560 5.5 380 90 6 – 78 27.5 – 8.9 35.100.000
201 DMT 400-4 4 380 114 12 – 96 12.7 – 4 37.260.000
202 DMT 750-4 7.5 380 114 12 – 180 16.2 – 2.6 52.930.000
203 DMT 1000 10 380 90 12 – 144 30.9 – 2.1 55.150.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX CÔNG NGHIỆP SERIE : DC (TOÀN THÂN BẰNG GANG) – KHÔNG GỒM COUPLING
204 DCT 160 1.5 380 60 6 – 36 17,9 – 3 22.000.000
205 DCT 210 2 380 60 6 – 39 22,2 – 4,5 22.570.000
206 DCT 310 3 380 60 6 – 42 25,4 – 5,9 23.250.000
207 DCT 410 4 380 60 6 – 48 31,6 – 5,9 35.320.000
208 DCT 560 5.5 380 60 6 – 51 36,1 – 6,5 35.900.000
209 DCT 750 7.5 380 76 12 – 54 42,9 – 13,1 48.000.000
210 DCT 1000 10 380 76 12 – 54 49,8 – 19,7 53.500.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI PENTAX CÔNG NGHIỆP CÓ CÁNH CẮT  : DTRT
211 DTRT 150 1.5 380 60 3 – 18 18,5 – 9,9 23.810.000
212 DTRT 200 2 380 60 3 – 18 21,3 – 13,4 24.160.000
213 DTRT 300 3 380 60 3 – 18 25,2 – 18,2 24.950.000
214 DTRT 400 4 380 60 3 – 18 31,8 – 21,6 38.880.000
215 DTRT 550 5.5 380 60 3 – 18 36,9 – 27,6 39.960.000
216 DTRT 750 7.5 380 76 3 – 21,6 46,2 – 11 51.380.000
217 DTRT 1000 10 380 76 3 – 21,6 52,7 – 15 55.860.000

Bảng giá máy bơm hỏa tiễn Pentax

>> Xem chi tiết máy bơm hỏa tiễn Pentax: tại đây

STT MODEL CÔNG SUẤT
HP
ĐIỆN ÁP ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ LƯU LƯỢNG
Q (m3/h)
CỘT ÁP
H (m)
 ĐƠN GIÁ
CHƯA VAT
MÁY BƠM HỎA TIỄN PENTAX 4 INCH : GUỒNG BƠM PENTAX + ĐỘNG CƠ PENTAX 220/380V – 50HZ
265 4ST 24-34 10 380 60 3.6 – 24 180 – 15 47.400.000
MÁY BƠM HỎA TIỄN PENTAX 4 INCH : GUỒNG BƠM PENTAX + ĐỘNG CƠ PENTAX  220/380V – 50HZ
266 4L 7/06 1 220 60 2,4-9,6 36 – 15 11.210.000
267 4L 7/09 1.5 220 60 2.4-9.6 54-23 13.490.000
268 4L 7/13 2.0 220 60 2.4-9.6 78-33 15,330,000
269 4L 7/12 2.0 220 60 2.4-9.6 78-33 15.172.000
270 4L 9/09 2.0 220 60 4.8-12 56-23 14.270.000
271 4L 7/17 3.0 220 60 2.4-9.6 102-43 19.770.000
272 4L 9/13 3.0 220 60 4.8-12 81-33 18.750.000
273 4L 16/09 3.0 220 60 19-24 45-17 22,000,000
274 4L 16/10 3.0 220 60 19-24 45-17 22.166.000
275 4L 7/23 4.0 380 60 2.4-9.6 138-58 23.480.000
276 4L 9/18 4.0 380 60 4.8-12 106-43 24.422.000
277 4L 16/13 4.0 380 60 19-24 65-24 23,710,000
278 4L 16/14 4.0 380 60 19-24 65-24 26.925.000
279 4L 16/19 5.5 380 60 19-24 85-31 32.517.000
280 4L 16/23 7.5 380 60 19-24 115-43 52.760.000
281 4L 16/32 10.0 380 60 19-24 160-59 55.455.000
MÁY BƠM HỎA TIỄN PENTAX 6 INCH : GUỒNG BƠM PENTAX + ĐỘNG CƠ  COVERCO  HOAC PENTAX
282 6L 23/06 7.5 380 90 12 – 36 82-20 55.455.000
283 6L 35/04 7.5 380 90 18 – 48 53-17 50.400.000
284 6L 36/06 7.5 380 90 18 – 42 59-35 53.660.000
285 6L 23/08 10.0 380 90 12 – 36 105-26 58.545.000
286 6L 35/05 10.0 380 90 18 – 48 67-22 55.410.000
287 6L 36/08 10.0 380 90 18 – 42 79-46 59.750.000
288 6L 17/14 15.0 380 76 9 – 27 202-60 69.773.000
289 6L 35/08 15.0 380 90 18 – 48 106-35 63.410.000
290 6L 43/09 15.0 380 90 24 – 54 88-45 65.100.000
291 6L 17/19 20.0 380 76 9 – 27 280-83 75.200.000
292 6L 35/11 20.0 380 90 18 – 48 133-43 74.160.000
293 6L 43/12 20.0 380 90 24 – 54 117-60 83.070.000
294 6L 43/18 30.0 380 90 24 – 54 176-90 108.670.000

Bảng giá máy bơm trục đứng Pentax

>> Xem chi tiết máy bơm trục đứng Pentax: tại đây

STT MODEL CÔNG SUẤT
HP
ĐIỆN ÁP ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ LƯU LƯỢNG
Q (m3/h)
CỘT ÁP
H (m)
 ĐƠN GIÁ
CHƯA VAT
MÁY BƠM TRỤC ĐỨNG PENTAX CÁNH PHÍP SERIE : UV
76 U5V-200/7 2 220 42 – 42 1.8 – 8.4 73.6 – 12.5 12.920.000
77 U5V-200/7T 2 380 42 – 42 1.8 – 8.4 73.6 – 12.5 13.630.000
78 U5V-300/10T 3 380 42 – 42 1.8 – 8.4 103.9 – 21 15.840.000
79 U7V-350/7T 3.5 380 42 – 42 2,4 – 10,2 83,3 – 32,2 16.200.000
80 U7V-300/6T 3 380 42 – 42 2,4 – 10,2 71,5 – 26,7 14.580.000
81 U7V-400/8T 4 380 42 – 42 2,4 – 10,2 96,1 – 43 18.690.000
82 U7V-550/10T 5.5 380 42 – 42 2,4 – 10,2 123,8 – 61 24.530.000
83 U9V-550/10T 5.5 380 49 – 42 3.6 – 15.6 111 – 20.1 24.840.000
84 U18V-750/8T 7.5 380 60 – 49 6 – 24 92.6 – 34.3 29.800.000
85 U18V-900/9T 9 380 60 – 49 6 – 24 103,6 – 38,3 31.960.000
MÁY BƠM TRỤC ĐỨNG PENTAX CÁNH INOX SERIE : USV (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C )
86 U7SV-300/6T 3 380 42 – 42 2,4 – 10,8 70 – 26 23.220.000
87 U7SV-400/8T 4 380 42 – 42 2,4 – 10,8 93.3 – 33 30.610.000
88 U7SV-550/10T 5.5 380 42 – 42 2,4 – 10,8 120.1 – 55.4 35.370.000
MÁY BƠM TRỤC ĐỨNG PENTAX CÁNH PHÍP SERIE : ULG
89 U18LG – 920/10T 9.2 380 60 – 60 6 – 24 115,6 – 39,1 40.200.000
90 U18LG – 1000/11T 10 380 60 – 60 6 – 24 129 – 50,7 42.700.000
MÁY BƠM TRỤC ĐỨNG PENTAX CÁNH INOX SERIE : USLG (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C )
91 U3SLG 350/14T 3,5 380 42 – 42 0.6 – 4.8 155.4 – 60 46.390.000
92 U3SLG-380/16T 3,8 380 42 – 42 0.6 – 4.9 170.2-65.2 47.500.000
93 U3SLG 400/18T 4 380 42 – 42 0.6 – 4.8 196 – 75.4 50.700.000
94 U5SLG 400/14T 4 380 42 – 42 1,8 – 7,2 151,2 – 79,6 46.500.000
95 U5SLG 450/ 16T 4,5 380 42 – 42 1.8 – 7.2 172.5 – 92.1 49.420.000
96 U5SLG 550/18T 5,5 380 42 – 42 1.8 – 7.2 194.4 – 102.1 51.900.000
97 U5SLG 600/20T 6 380 42 – 42 1.8 – 7.2 216.2 – 114.3 53.920.000
98 U7SLG 750/12T 7,5 380 42 – 42 2,4 – 9,6 144,5 – 90 51.950.000
99 U7SLG 800/14T 8 380 42 – 42 2,4 – 9,6 168,5 – 105 53.600.000
100 U7SLG 900/16T 9 380 42 – 42 2,4 – 9,6 192,7 – 123,8 57.500.000
101 U7SLG 950/18T 9,5 380 42 – 42 2,4 – 9,6 216,9 – 135 62.200.000
102 U7SLG 1000/20T 10 380 42 – 42 2,4 – 9,6 240,9 – 154,5 63.800.000
103 U9SLG-750/12T 7 380 49 – 49 3,6 – 14,4 133,4 – 42,8 54.200.000
104 U9SLG 800/14T 8 380 49 – 49 3,6 – 14,4 155,6 – 49,4 57.550.000
105 U9SLG 900/16T 9 380 49 – 49 3,6 – 14,4 180,9 – 67,7 60.400.000
106 U9SLG 950/18T 9,5 380 49 – 49 3,6 – 14,4 202,1 – 72,9 65.260.000
107 U9SLG 1000/20T 10 380 49 – 49 3,6 – 14,4 227,2 – 84,4 67.290.000
MÁY BƠM TRỤC ĐỨNG PENTAX THÂN GANG CÁNH ĐỒNG SERIE : MSV
139 MSVA 4/7.5 10 380 60 – 49 6 – 27 111,6 – 49,7 75.800.000
140 MSVA 5/9.2 12.5 380 60 – 49 6 – 27 143 – 68.2 98.300.000
141 MSVA 6/11 15 380 60 – 49 6 – 24 167,2 – 87.4 103.590.000
142 MSVA 8/15 20 380 60 – 49 6 – 24 227,2 – 118,4 123.570.000
143 MSVB 3/11 15 380 60 – 49 12 – 39 111,6 – 57,8 90.730.000
144 MSVB 4/15 20 380 60 – 49 12 – 39 146,5 – 81,8 104.870.000
145 MSVB 5/18.5 25 380 60 – 49 12 – 39 181 – 102 116.730.000
146 MSVB 6/22 30 380 60 – 49 12 – 39 214,6 – 120,2 132.730.000
147 MSVC 2R1/11 15 380 76 – 60 24 – 57 76,8 – 40,4 87.590.000
148 MSVC 3R/15 20 380 76 – 60 24 – 57 109 – 50,6 111.050.000
149 MSVC 3/18.5 25 380 76 – 60 24 – 60 126 – 63,8 117.050.000
150 MSVC 4R1/22 30 380 76 – 60 24 – 60 157.5 – 79.3 136.360.000
151 MSVC 5/30 40 380 76 – 60 24 – 60 208.5 – 111.3 180.500.000
152 MSVC 6/37 50 380 76 – 60 24 – 60 252 – 134.8 191.600.000
153 MSVD 2/15 20 380 76 – 60 36 – 90 78 – 38,4 97.440.000
154 MSVD 3R/18.5 25 380 76 – 60 36 – 90 101,5 – 44,7 119.450.000
155 MSVD 3/22 30 380 76 – 60 36 – 90 116 – 56,1 125.330.000
156 MSVD 4/30 40 380 76 – 60 36 – 90 152.7 – 73,2 177.217.000
157 MSVD 5/37 50 380 76 – 60 36 – 90 188 – 90,9 182.780.000

Bảng giá máy bơm trục ngang Pentax

>> Xem chi tiết máy bơm trục ngang đầu gang Pentax: tại đây

>> Xem chi tiết máy bơm trục ngang đầu inox Pentax: tại đây

STT MODEL CÔNG SUẤT
HP
ĐIỆN ÁP ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ LƯU LƯỢNG
Q (m3/h)
CỘT ÁP
H (m)
 ĐƠN GIÁ
CHƯA VAT
MÁY BƠM LY TÂM PENTAX ĐA TẦNG CÁNH ĐẦU INOX  SERIE : US (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C )
108 U3S-90/4 0.9 220 34 – 34 0.6 – 4.8 42.8 – 13.9 8.010.000
109 U3S-90/4T 0.9 380 34 – 34 0.6 – 4.8 42.8 – 13.9 9.720.000
110 U3S-100/5 1 220 34 – 34 0.6 – 4.8 53.5 – 17.7 11.020.000
111 U5S-120/4 1.2 220 34 – 34 1,8 – 8,4 42,2 – 10,4 12.340.000
112 U5S-150/5 1.5 220 34 – 34 1,8 – 8,4 53,4 – 14 14.040.000
113 U5S-200/7 2 220 34 – 34 1,8 – 8,4 75.5 – 21 17.280.000
114 U5S-180/6 1,8 220 34 – 34 1.8-8.4 64.4-18.1 15.550.000
115 U7S-120/3 1.2 220 42 – 34 2.4 – 10.8 33.9 – 10 9.830.000
116 U9S-150/3 1.5 220 49 – 42 3.6 – 14.4 32.5 – 10.7 16.200.000
117 U3S-100/5T 1 380 34 – 34 0.6 – 4.8 53.5 – 17.7 11.020.000
118 U5S-120/4T 1.2 380 34 – 34 1.8 – 8.4 42.2 – 10.4 12.340.000
119 U5S-150/5T 1.5 380 34 – 34 1,8 – 8,4 53,4 – 14 13.870.000
120 U5S-180/6T 1,8 380 34 – 34 1.8-8.4 64.4-18.1 14.950.000
121 U5S-200/7T 2 380 34 – 34 1,8 – 8,4 75.5 – 21 17.120.000
122 U7S-120/3T 1.2 380 42 – 34 2.4 – 10.8 33.9 – 10 9.830.000
123 U7S-350/7T 3.5 380 42 – 34 2.4 – 10.8 80.7 – 27.5 20.560.000
124 U9S-150/3T 1.5 380 49 – 42 3.6 – 14.4 32.5 – 10.7 16.030.000
MÁY BƠM TRỤC NGANG PENTAX TỰ MỒI ĐA TẦNG CÁNH ĐẦU INOX  SERIE : UA ( BƠM NƯỚC NÓNG < 35 ĐỘ C)
125 U3A – 90/4 0,9 220 34-34 0.6 – 4.2 38.3 – 15 7.250.000
126 U3A – 90/4T 0,9 380 34-34 0.6 – 4.2 38.3 – 15 7.250.000
127 U5A – 120/4 1,2 220 34-34 1.8 – 7 41.3 – 15 7.560.000
128 U5A – 120/4T 1,2 380 34-34 1.8 – 7 42.3 – 15 7.560.000
129 U5A – 150/5 1,5 220 34-34 1.8 – 7.8 53 – 15 11.430.000
130 U5A – 150/5T 1,5 380 34-34 1.8 – 7.8 53 – 15 11.430.000
MÁY BƠM TRỤC NGANG PENTAX TỰ MỒI ĐA TẦNG CÁNH ĐẦU INOX  SERIE : USA (BƠM ĐƯỢC NƯỚC NÓNG < 110 ĐỘ C )
131 U3SA-90/4 0,9 220 34-34 0.6-4.6 41-13.5 10.150.000
132 U3SA-90/4T 0,9 380 34-34 0.6-4.6 41-13.5 10.150.000
133 U3SA-100/5 1 220 34-34 0.6 – 4.6 52.1 – 16.8 11.640.000
134 U3SA-100/5T 1 380 34-34 0.6 – 4.6 52.1 – 16.8 11.640.000
135 U5SA-120/4 1,2 220 34-34 1.8 – 7.8 41 – 13.5 11.120.000
136 U5SA-120/4T 1,2 380 34-34 1.8 – 7.8 41 – 13.5 11.120.000
137 U5SA-150/5 1,5 220 34-34 1.8 – 7.8 52.4 – 16.5 15.300.000
138 U5SA-150/5T 1,5 380 34-34 1.8 – 7.8 52.4 – 16.5 15.300.000
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG CÔNG NGHIỆP PENTAX SERIE : CM
218 CM 32-160Cm 2 220 60 – 42 4.5 – 21 24.4 – 14.1 14.850.000
219 CM 32-160C 2 380 60 – 42 4.5 – 21 24.4 – 14.1 14.740.000
220 CM 32-160Bm 3 220 60 – 42 6 – 24 28.5 – 14.8 16.690.000
221 CM 32-160B 3 380 60 – 42 6 – 24 28.5 – 14.8 15.930.000
222 CM 32-160A 4 380 60 – 42 6 – 27 36.4 – 22.3 17.280.000
223 CM 32-200Cm 5.5 220 60 – 42 6 – 27 39,7 – 27,6 22.860.000
224 CM 32-200C 5.5 380 60 – 42 6 – 27 39,7 – 27,6 19.010.000
225 CM 32-200B 7.5 380 60 – 42 6 – 30 50.2 – 37.2 25.640.000
226 CM 32-200A 10 380 60 – 42 6 – 33 59 – 42,5 26.890.000
227 CM 32-250B 15 380 60 – 42 7,5 – 30 81 – 52.5 37.760.000
228 CM 32-250A 20 380 60 – 42 7,5 – 30 92,5 – 66 54.570.000
229 CM 40-160Bm 4 220 76 – 49 9 – 39 30.1 – 19.1 19.540.000
230 CM 40-160B 4 380 76 – 49 9 – 39 30.1 – 19.1 18.360.000
231 CM 40-160Am 5.5 220 76 – 49 9 – 42 35.6 – 23.5 22.810.000
232 CM 40-160AP 7,5 380 76 – 49 9 – 42 39,8-25,3 22.630.000
233 CM 40-160A 5.5 380 76 – 49 9 – 42 35.6 – 23.5 19.050.000
234 CM 40-200B 7.5 380 76 – 49 9 – 42 44.9 – 27.9 25.810.000
235 CM 40-200AP 12,5 380 76 – 49 9 – 42 61.4-42.2 35.330.000
236 CM 40-200A 10 380 76 – 49 9 – 42 57.7 – 40.3 27.060.000
237 CM 40-250B 15 380 76 – 49 9 – 42 71.3 – 55.6 37.900.000
238 CM 40-250A 20 380 76 – 49 9 – 48 86.3 – 67.9 53.460.000
239 CM 50-125A 5.5 380 76 – 60 12 – 72 25.2 – 16.2 19.050.000
240 CM 50-160B 7.5 380 76 – 60 21 – 78 32.1 – 15.2 25.920.000
241 CM 50-160A 10 380 76 – 60 21 – 78 37.9 – 22.6 27.000.000
242 CM 50-200C 12.5 380 76 – 60 24 – 72 45.6 – 24.5 34.580.000
243 CM 50-200B 15 380 76 – 60 24 – 72 51.0 – 32.0 38.100.000
244 CM 50-200A 20 380 76 – 60 24 – 78 58.3 – 38.8 53.140.000
245 CM 50-250C 20 380 76 – 60 27 – 78 70.8 – 50.5 54.000.000
246 CM 50-250B 25 380 76 – 60 27 – 78 78.0 – 58.3 59.540.000
247 CM 50-250A 30 380 76 – 60 27 – 78 89.5 – 71.7 62.880.000
248 CM 65-125B 7.5 380 90 – 76 30 – 120 22 – 12.6 26.310.000
249 CM 65-125A 10 380 90 – 76 30 – 132 26.4 – 16.5 27.300.000
250 CM 65-160B 15 380 90 – 76 42 – 144 34.6 – 21.1 37.400.000
251 CM 65-160A 20 380 90 – 76 42 – 144 40.6 – 29.8 54.140.000
252 CM 65-200C 20 380 90 – 76 54 – 132 46.3 – 28 54.650.000
253 CM 65-200B 25 380 90 – 76 54 – 144 52.6 – 31.3 60.560.000
254 CM 65-200A 30 380 90 – 76 54 – 144 61 – 41.7 62.370.000
255 CM 65-250B 40 380 90 – 76 54 – 144 79.5 – 48.5 113.940.000
256 CM 65-250A 50 380 90 – 76 54 – 156 89.5 – 54.0 121.500.000
257 CM 80-160D 15 380 114 – 90 66 – 180 26.4 – 15.1 38.500.000
258 CM 80-160C 20 380 114 – 90 66 – 195 30.7- 17.2 53.030.000
259 CM 80-160B 25 380 114 – 90 66 – 210 35 – 21 60.100.000
260 CM 80-160A 30 380 114 – 90 66 – 225 39.8 – 23.5 63.280.000
261 CM 80-200A 50 380 114 – 90 96 – 240 59.6 – 46.1 122.470.000
262 CM 80-200B 40 380 114 – 90 96 – 225 50.6 – 38.6 114.480.000
263 CM 100-160B 40 380 114 – 90 96 – 330 41,1 – 25,1 119.340.000
264 CM 100-160A 50 380 114 – 90 96 – 330 45,1 – 31 126.360.000

Bảng giá máy bơm tăng áp Pentax

STT MODEL CÔNG SUẤT
HP
ĐIỆN ÁP ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ LƯU LƯỢNG
Q (m3/h)
CỘT ÁP
H (m)
 ĐƠN GIÁ
CHƯA VAT
BƠM DÂN DỤNG SERIE : PM
40 PM45(A)+Bình 24L(Tăng áp) 0.5 220 34 – 34 0,3 – 2.4 35 – 5 5.510.000
BƠM TỰ ĐỘNG TĂNG ÁP BIẾN TẦN (EPIC) NHẬP NGUYÊN CỤM TỪ ITALY
69 INOXT 100/62 230+ EPIC+ S.D 1 220 34 – 34 0.6 – 3 50 – 21 26.080.000
70 CMT 100/00 230 + EPIC+ S.D 1 380 34 – 34 1.2 – 5.4 32.5 – 25.2 22.800.000
71 CMT 164/00 230 + EPIC+ S.D 1.5 380 34 – 34 1.2 – 6.6 39.3 – 29.5 27.550.000
72 CABT 200/00 230+ EPIC+ S.D 2 380 49 – 34 0.6 – 6.6 61 – 34 27.780.000
73 CAMT 100/00 230+ EPIC+ S.D 1 380 34 – 34 0.6 – 3.6 47 – 10 24.410.000
74 U3S-100/5T + EPIC + S.D 1 380 34 – 34 0.6 – 4.8 53.5 – 17.7 28.920.000
75 U5S – 180/6T + EPIC + S.D 1,8 380 34 – 34 1.8 – 8.4 64.4 – 18.1 31.190.000
BƠM TĂNG ÁP THƯỜNG , gồm 1 bơm RÁP BẦU TĂNG ÁP 18-20L
342 CAM 100 (giá này chỉ áp dụng cho hàng mẫu đang trưng bày tại chi nhánh) 5.600.000
343 MB 200  (giá này chỉ áp dụng cho hàng mẫu đang trưng bày tại chi nhánh) 9.070.000
344 PM 80  (giá này chỉ áp dụng cho hàng mẫu đang trưng bày tại chi nhánh) 5.300.000
345 INOX 100/62  (giá này chỉ áp dụng cho hàng mẫu đang trưng bày tại chi nhánh) 8.240.000
HỆ BOOSTER GỒM 2 BƠM
346 Hệ Booster CHT 210 giá này chỉ áp dụngcho hàng mẫu trưng bày tại chi nhánh 31.500.000
HỆ TĂNG ÁP 2 BƠM 2 BIẾN TẦN
347 MBT 200+ EPIC (gồm 2 bơm trưng bày tại chi nhánh) 49.900.000
RỜ LE CỤM TĂNG ÁP ĐIỆN TỬ
348 Rờ le HIDROMATIC H1 1.400.000
349 Rờ le HIDROTANK H1 1.750.000
BƠM TĂNG ÁP BIẾN TẦN
350 AQUADOMUS 1,1 1,5-5,4 10 – 55 24.000.000

Bảng giá máy bơm đẩy cao Pentax

STT MODEL CÔNG SUẤT
HP
ĐIỆN ÁP ĐƯỜNG KÍNH HÚT XẢ LƯU LƯỢNG
Q (m3/h)
CỘT ÁP
H (m)
 ĐƠN GIÁ
CHƯA VAT
MÁY BƠM ĐẨY CAO PENTAX SERIE : INOX
1 INOX100N/60(cánh phíp ) 1 220 34 – 34 0.6 – 3 50 – 21 6.700.000
2 INOX100N/62(cánh Inox ) 1 220 34 – 34 0.6 – 3 50 – 21 7.240.000
3 INOXT100N/62(cánh Inox ) 1 380 34 – 34 0.6 – 3 50 – 21 7.240.000
MÁY BƠM ĐẨY CAO PENTAX SERIE : CR
4 CR 100 1 220 49 – 42 2,4 – 16,8 20 – 10,5 4.860.000
5 CRT 100 1 380 49 – 42 2,4 – 16,8 20 – 10,5 4.860.000
MÁY BƠM ĐẨY CAO PENTAX SERIE : CM
6 CM 50 0.5 220 34 – 34 1,2 – 5,4 20,5 – 12 3.690.000
7 CM 50/01 (CÁNH ĐỒNG) 0.5 220 34 – 34 1,2 – 5,4 20,5 – 12 4.100.000
8 CMT 50 0.5 380 34 – 34 1,2 – 5,4 20,5 – 12 4.370.000
9 CM 75/60 0.8 220 34 – 34 1,2 – 5,4 25,8 – 17,5 4.360.000
10 CM 75/61 (CÁNH ĐỒNG) 0.8 220 34 – 34 1,2 – 5,4 25,8 – 17,5 4.860.000
11 CM 100/60 1 220 34 – 34 1,2 – 5,4 32,5 – 25 4.430.000
12 CM 164 1.5 220 42 – 34 1.2 – 6.6 40.5 – 29.5 8.360.000
13 CM 214 2 220 42 – 34 1.2 – 7.2 45.1 – 33.5 8.800.000
14 CM 314 3 220 42 – 34 1.2 – 7.8 54.5 – 41.9 13.610.000
15 CMT 100/60 1 380 34 – 34 1,2 – 5,4 32,5 – 25 4.540.000
16 CMT 164 1.5 380 42 – 34 1.2 – 6.6 40.5 – 29.5 8.360.000
17 CMT 160 1.5 380 42 – 34 1.2 – 6.6 40.5 – 29.5 6.740.000
18 CMT 214 2 380 42 – 34 1.2 – 7.2 45.1 – 33.5 8.430.000
19 CMT 314 3 380 42 – 34 1.2 – 7.8 54.5 – 41.9 11.020.000
20 CMT 550 5.5 380 60 – 42 3 – 21,1 56,5 – 42,5 17.250.000
MÁY BƠM ĐẨY CAO PENTAX SERIE : CAB
21 CAB 150 1.5 220 49 – 34 1,2 – 5,4 56,5 – 32 10.150.000
22 CAB 200 2 220 49 – 34 1,2 – 6,6 59.5 – 34 10.210.000
23 CABT 200 2 380 49 – 34 1,2 – 6,6 59.5 – 34 10.210.000
24 CAB 300 3 380 49 – 34 1,2 – 8,3 61 – 32 11.560.000
25 CABT 300 3 380 49 – 34 1,2 – 8,4 62 – 32 11.560.000
MÁY BƠM ĐẨY CAO PENTAX SERIE : MB
26 MB 200 2 220 49 – 42 2,4 – 9,6 42,1 – 26 8.070.000
27 MB 300 3 220 49 – 42 2,4 – 12 48,4 – 25 8.690.000
28 MBT 200 2 380 49 – 42 2,4 – 9,6 42,1 – 26 8.450.000
29 MBT 300 3 380 49 – 42 2,4 – 12 48,4 – 25 8.850.000
MÁY BƠM ĐẨY CAO PENTAX SERIE : MPX
30 MPXT 120/5 1.2 380 34 – 34 0.6-4.8 51-21 7.400.000
MÁY BƠM ĐẨY CAO PENTAX SERIE : CAM
31 CAM 75N/60 0.8 220 34 – 34 0.6 – 2.4 42 – 24.9 4.480.000
32 CAM 100/N 1 220 34 – 34 0.6 – 3.6 47 – 10 4.600.000
33 CAM 150 1.5 220 49 – 42 1.2 – 7.2 45.7 – 25 8.380.000
34 CAM 200 2 220 49 – 42 1.2 – 7.2 52.8 – 32.4 8.690.000
35 CAMT 100N 1 380 34 – 34 0.6 – 3.6 47 – 10 4.600.000
36 CAMT 200 2 380 49 – 42 1.2 – 7.2 52.8 – 32.4 8.690.000
MÁY BƠM ĐẨY CAO PENTAX SERIE : PM
37 PM 45 0,5 220 34 – 34 0,3 – 2.4 35 – 5 3.350.000
38 PM 45A (ĐẦU BƠM LỚN) 0,5 220 34 – 34 0,3 – 2.4 35 – 5 3.890.000
39 PM 80 1 220 34 – 34 0,3 – 3 61 – 18 4.100.000
40 PM45(A)+Bình 24L(Tăng áp) 0.5 220 34 – 34 0,3 – 2.4 35 – 5 5.510.000
MÁY BƠM ĐẨY CAO PENTAX SERIE : CP
41 CP 45 0,5 220 34 – 34 0.3 – 2.4 30 – 5 3.000.000
42 CP 75 1 220 34 – 34 0.3 – 3 61 – 18 3.780.000
MÁY BƠM ĐẨY CAO PENTAX SERIE : MD
43 MD100 1 220 34 – 34 0.3-2.7 53-9 6.160.000
44 MDT100 1 380 34 – 34 0.3-2.7 53-9 6.160.000
MÁY BƠM ĐẨY CAO PENTAX SERIE : AP
45 AP 100 1 220 42 – 34 0.18 – 2.1 40 – 18 5.690.000
46 AP 200 2 220 42 – 34 1.8 – 3.6 48 – 27 10.430.000
BƠM HỒ BƠI WINNER
47 WINNER 150 1.5 220 60-60 27 – 10 4 – 18 12,200,000
48 WINNER 150T 1.5 380 60-60 27 – 10 4 – 18 12,200,000
49 WINNER 200T 2 380 60-60 28 – 12 6 – 18 14,200,000
50 WINNER 300T 3 380 60-60 32 – 12 6 – 21 16,800,000
BƠM LƯU LƯỢNG SERIE : CH
51 CH 150 1.5 220 60 – 60 6 – 27 23.9-7.8 8.500.000
52 CH 160 1.5 220 60 – 60 6 – 27 23.9-7.8 10.260.000
53 CH 210 2 220 60 – 60 6 – 27 25.9-10.6 11.880.000
54 CH 310 3 220 60 – 60 6 – 27 30.5-15.6 15.660.000
55 CHT 160 1.5 380 60 – 60 6 – 27 23.9-7.8 10.150.000
56 CHT 210 2 380 60 – 60 6 – 27 25.9-10.6 11.560.000
57 CHT 310 3 380 60 – 60 6 – 27 30.5-15.6 15.010.000
58 CHT 400 4 380 90 – 60 6 – 42 31.8 – 12.3 17.010.000
59 CHT 550 5.5 380 90 – 60 6 – 42 37 – 19 18.320.000
BƠM LƯU LƯỢNG SERIE : CS
60 CS 200/3 2 220 90 – 90 6 – 54 14.2 – 7.8 12.190.000
61 CS 300/3 3 220 90 – 90 15 – 60 17.5 – 7.5 16.170.000
62 CST 100/2 1 380 60-60 3 – 21 12.5 – 5.5 5.340.000
63 CST 200/3 2 380 90 – 90 6 – 54 14.2 – 7.8 12.190.000
64 CST 300/3 3 380 90 – 90 15 – 60 17.5 – 7.5 15.810.000
65 CST 400/3 4 380 90 – 90 15 – 60 21.5 – 13.5 16.420.000
66 CST 550/4 5.5 380 114 – 114 36 – 96 17.3 – 10 17.790.000
BƠM DÂN DỤNG ĐẨY CAO SERIE : CBT
67 CBT 600 5.5 380 49 – 42 1,5 – 13.5 79.1 – 54.5 19.010.000
68 CBT 800 7.5 380 60 – 42 6 – 30 76,4 – 36 32.400.000

Bảng giá máy bơm chữa cháy Pentax

>> Xem chi tiết máy bơm chữa cháy Pentax: tại đây

STT MODEL ĐK HÚT XẢ CÔNG SUẤT
KW-2 POLES
 RÁP VỚI ĐỘNG CƠ MOTIVE  RÁP ĐỘNG CƠ SIEMENS  RÁP ĐỘNG CƠ ATT  RÁP ĐỘNG CƠ  ELEKTRIM  RÁP ĐỘNG CƠ ENERTECH  RÁP ĐỘNG CƠ TECO  RÁP ĐỘNG ZENER
MÁY BƠM CHỮA CHÁY PENTAX – ĐIỆN RỜI TRỤC : ĐẦU BƠM PENTAX (ITALY) 2 POLE/50HZ
1 CA40-200B DN65-DN40 5,5  LIÊN HỆ
2 CA40-200B 7,5
3 CA40-200B 11
4 CA40-200B 15
5 CA40-200A DN65-DN40 7,5  LIÊN HỆ
6 CA40-200A 11
7 CA40-200A 15
8 CA40-200A 18,5
9 CA40-250B DN65-DN40 11  LIÊN HỆ
10 CA40-250B 15
11 CA40-250B 18,5
12 CA40-250B 22
13 CA40-250A DN65-DN40 15  LIÊN HỆ
14 CA40-250A 18,5
15 CA40-250A 22
16 CA40-250A 30
17 CA50-200B DN65-DN50 11  LIÊN HỆ
18 CA50-200B 15
19 CA50-200B 18,5
20 CA50-200A DN65-DN50 15  LIÊN HỆ
21 CA50-200A 18,5
22 CA50-200A 22
23 CA50-250C DN65-DN50 15  LIÊN HỆ
24 CA50-250C 18,5
25 CA50-250C 22
26 CA50-250C 30
27 CA50-250B DN65-DN50 18,5  LIÊN HỆ
28 CA50-250B 22
29 CA50-250B 30
30 CA50-250B 37
31 CA50-250A DN65-DN50 22  LIÊN HỆ
32 CA50-250A 30
33 CA50-250A 37
34 CA50-250A 45
35 CA50-315BN DN80-DN50 45  LIÊN HỆ
36 CA50-315BN 55
37 CA50-315BN 75
38 CA50-315BN 90
39 CA50-315BN 110
40 CA50-315AN DN80-DN50 45  LIÊN HỆ
41 CA50-315AN 55
42 CA50-315AN 75
43 CA50-315AN 90
44 CA50-315AN 110
45 CA50-315AN 132
46 CA65-200B DN80-DN65 18,5  LIÊN HỆ
47 CA65-200B 22
48 CA65-200B 30
49 CA65-200B 37
50 CA65-200A DN80-DN65 22  LIÊN HỆ
51 CA65-200A 30
52 CA65-200A 37
53 CA65-200A 45
54 CA65-250B DN80-DN65 30  LIÊN HỆ
55 CA65-250B 37
56 CA65-250B 45
57 CA65-250B 55
58 CA65-250A DN80-DN65 37  LIÊN HỆ
59 CA65-250A 45
60 CA65-250A 55
61 CA65-315BN DN80-DN65 45  LIÊN HỆ
62 CA65-315BN 55
63 CA65-315BN 75
64 CA65-315BN 90
65 CA65-315BN 110
66 CA65-315AN DN80-DN65 55  LIÊN HỆ
67 CA65-315AN 75
68 CA65-315AN 90
69 CA65-315AN 110
70 CA65-315AN 132
71 CA80-200B DN100-DN80 30  LIÊN HỆ
72 CA80-200B 37
73 CA80-200B 45
74 CA80-200A DN100-DN80 37  LIÊN HỆ
75 CA80-200A 45
76 CA80-200A 55
77 CA80-250B DN100-DN80 45  LIÊN HỆ
78 CA80-250B 55
79 CA80-250B 75
80 CA80-250B 90
81 CA80-250A DN100-DN80 55  LIÊN HỆ
82 CA80-250A 75
83 CA80-250A 90
84 CA80-250A 110
85 CA80-315BN DN100-DN80 55  LIÊN HỆ
86 CA80-315BN 75
87 CA80-315BN 90
88 CA80-315BN 110
89 CA80-315BN 132
90 CA80-315BN 160
91 CA80-315AN DN100-DN80 75  LIÊN HỆ
92 CA80-315AN 90
93 CA80-315AN 110
94 CA80-315AN 132
95 CA80-315AN 160
96 CA100-200B DN125-DN100 45  LIÊN HỆ
97 CA100-200B 55
98 CA100-200B 75
99 CA100-200A DN125-DN100 55  LIÊN HỆ
100 CA100-200A 75
101 CA100-200A 90
102 CA100-250B DN125-DN100 75  LIÊN HỆ
103 CA100-250B 90
104 CA100-250B 110
105 CA100-250A DN125-DN100 90  LIÊN HỆ
106 CA100-250A 110
107 CA100-250A 132

 

Để mua máy bơm Pentax Ý chính hãng , Quý khách vui lòng liên hệ:

Công ty TNHH Thuận Hiệp Thành

  • Địa chỉ: 21/20/77 Lê Công Phép, P. An Lạc, Q. Bình Tân
  • Điện thoại: (028).3752.8877 – (028).6268.9539 – (028).6266.0466
  • Website:

Kết thúc
Ngoài các bài viết tin tức, bài báo hàng ngày của https://www.kythuatcodienlanh.com/, nguồn nội dung cũng bao gồm các bài viết từ các cộng tác viên chuyên gia đầu ngành về chuỗi kiến thức kỹ thuật điện, điện lạnh, điện tử, cơ khí,…,.. được chia sẽ chủ yếu từ nhiều khía cạnh liên quan chuỗi kiến thức này.
Bạn có thể dành thời gian để xem thêm các chuyên mục nội dung chính với các bài viết tư vấn, chia sẻ mới nhất, các tin tức gần đây từ chuyên gia và đối tác của Chúng tôi. Cuối cùng, với các kiến thức chia sẻ của bài viết, hy vọng góp phần nào kiến thức hỗ trợ cho độc giả tốt hơn trong hoạt động nghề nghiệp cá nhân!
* Ý kiến được trình bày trong bài viết này là của tác giả khách mời và không nhất thiết phải là SEMTEK. Nhân viên tác giả, cộng tác viên biên tập sẽ được liệt kê bên cuối bài viết.
Trân trọng,
Các chuyên mục nội dung liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button